Trắc nghiệm bài 32 KNTT: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 32: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức

CHƯƠNG VII: SINH HỌC CƠ THỂ CON NGƯỜI

 BÀI 32: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây?

  1. Hấp thụ lại nước
  2. Tiêu hoá thức ăn
  3. Hấp thụ chất dinh dưỡng
  4. Nghiền nát thức ăn

Câu 2: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

  1. 1000 – 1500 ml
  2. 800 – 1200 ml
  3. 400 – 600 ml
  4. 500 – 800 ml

Câu 3: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?

  1. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại.
  2. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
  3. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
  4. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 4: Sắp xếp các quá trình sau theo diễn biến của quá trình tiêu hóa xảy ra trong cơ thể.

  1. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
  2. Ăn và uống => tiêu hóa thức ăn => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => thải phân.
  3. Ăn và uống => vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => hấp thụ các chất dinh dưỡng => tiêu hóa thức ăn => thải phân.
  4. Ăn và uống => hấp thụ các chất dinh dưỡng =>vận chuyển thức ăn trong ống tiêu hóa => tiêu hóa thức ăn => thải phân.

Câu 5: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?

  1. Ruột thừa
  2. Ruột già
  3. Ruột non
  4. Dạ dày

Câu 6: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?

  1. Khoang miệng
  2. Dạ dày
  3. Ruột non
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu?

  1. Hai bên mang tai
  2. Dưới lưỡi
  3. Dưới hàm
  4. Vòm họng

Câu 8: Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá?

  1. Tá tràng
  2. Manh tràng
  3. Hỗng tràng
  4. Hồi tràng

Câu 9: Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào?

  1. Dạ dày
  2. Ruột non
  3. Ruột già
  4. Thực quản

Câu 10: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

  1. Thực quản      
  2. Ruột già
  3. Dạ dày      
  4. Ruột non

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu?

  1. 1 – 2 giờ
  2. 3 – 6 giờ
  3. 6 – 8 giờ
  4. 10 – 12 giờ

Câu 2: Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào?

  1. Hồi tràng
  2. Hỗng tràng
  3. Dạ dày
  4. Tá tràng

Câu 3: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

  1. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
  2. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
  3. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 4: Độ acid cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu

  1. đóng tâm vị.
  2. mở môn vị.
  3. đóng môn vị.
  4. mở tâm vị.

Câu 5: Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng?

  1. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng long ruột
  2. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặ cgiúplàm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
  3. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 6: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan

  1. Răng, lưỡi, cơ má.
  2. Răng và lưỡi
  3. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
  4. Răng, lưỡi, cơ môi.

Câu 7: Sự kiện nào sau đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn? 

  1. Lưỡi nâng lên
  2. Khẩu cái mềm hạ xuống
  3. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hóa
  4. Tất cả đều đúng

Câu 8: Loại dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?

  1. Dịch tuỵ      
  2. Dịch ruột
  3. Dịch mật      
  4. Dịch vị

Câu 9: Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?

  1. Nước
  2. Lipid
  3. Vitamin
  4. Tất cả các phương án trên.

Câu 10: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào ?

  1. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
  2. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
  3. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo
  4. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn?

  1. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
  2. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
  3. Ăn chậm, nhai kĩ
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Qua tiêu hoá, lipid sẽ được biến đổi thành

  1. glicerol và vitamin.
  2. glicerol và amino acid.
  3. nucleotit và amino acid.
  4. glicerol và acid béo.

Câu 3: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?

  1. Vitamin
  2. Ion khoáng
  3. Gluxit
  4. Nước

Câu 4: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?

  1. Lớp dưới niêm mạc
  2. Lớp niêm mạc
  3. Lớp cơ
  4. Lớp màng bọc

Câu 5: Các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ dày là

  1. Tiết dịch vị.
  2. Tiết nước bọt
  3. Tạo viên thức ăn
  4. Biến đổi lí học của thức ăn: sự co bóp của dạ dày
  5. Nuốt
  6. Biến đổi hóa học của thức ăn: nhờ các enzyme
  7. Đẩy thức ăn xuống ruột.

Những hoạt động tiêu hóa ở dạ dày là

  1. 1,2,4,6
  2. 1,4,6,7
  3. 2,4,5,7
  4. 1,4,6,7

Câu 6: Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim?

  1. Vitamin B1
  2. Vitamin E
  3. Vitamin C
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá?

  1. Nước giải khát có ga
  2. Xúc xích
  3. Lạp xưởng
  4. Khoai lang

 

Câu 8: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào?

  1. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
  2. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
  3. Khi thức ăn chạm vào lưỡi
  4. Tất cả các phương án trên

Câu 9: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

  1. mắc bệnh sởi.
  2. nhiễm giun sán.
  3. mắc bệnh lậu.
  4. nổi mề đay.

Câu 10: Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?

  1. Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori
  2. Căng thẳng thần kinh kéo dài
  3. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 11: Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu?

  1. Tim      
  2. Dạ dày
  3. Thận      
  4. Gan

Câu 12: Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa?

  1. Vi sinh vật
  2. Uống nhiều rượu, bia
  3. Ăn thức ăn ôi thiu
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý

  1. Vệ sinh răng miệng đúng cách
  2. Ăn uống hợp vệ sinh
  3. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn?

  1. Uống nước lọc
  2. Ăn kem
  3. Uống sinh tố bằng ống hút
  4. Ăn rau xanh

Câu 15: Trong các biểu hiện dưới đây, đâu là dấu hiệu của bệnh tả

  1. nôn mửa và
  2. tiêu chảy nặng
  3. mất nước nhiều
  4. đầy hơi
  5. táo bón
  6. đau bụng trên
  7. sốt lạnh

Đáp án đúng là

  1. 1,2,3
  2. 2,3,5
  3. 2,4,5
  4. 5,6,7

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

 

Câu 1: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

  1. Lactose   
  2. Glucose
  3. Maltose       
  4. Saccharose

Câu 2: Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, protein sẽ được biến đổi thành

  1. glucose      
  2. acid béo
  3. amino acid      
  4. glycerol

Câu 3: Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipid được vận chuyển theo con đường máu?

  1. 70%
  2. 40%
  3. 30%
  4. 50%

Câu 4: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?

  1. Lớp dưới niêm mạc
  2. Lớp niêm mạc
  3. Lớp cơ
  4. Lớp màng bọc

Câu 5: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa?

  1. Trào ngược acid
  2. Hội chứng IBS
  3. Không dung nạp lactose
  4. Viêm phế quản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay