Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân
Trắc nghiệm chương 3 bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi. Hình bình hành - Hình thang cân

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1. Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi

B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi

C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi

D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi

Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào là hình chữ nhật?

A. Hình a) và Hình b).

B. Hình b) và Hình c).

C. Hình c) và Hình a).

D. Hình a), Hình b) và Hình c).

Câu 3. Cái kim trên la bàn có dạng hình gì?

A. Hình thoi

B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật

D. Hình thang cân

Câu 4. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?

A. Hình 1                  

B. Hình 2                  

C. Hình 3                             

D. Hình 4

Câu 5. Cho hình vẽ sau: 

 

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. ABCD là hình thoi

B. ABCE là hình thang cân

C. ABCD là hình bình hành

D. ABCE là hình chữ nhật

Câu 6. Hình đưới đây gồm các hình nào?

A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân

B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân

C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều

D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều

Câu 7. Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình bình hành?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 8. Hình thang cân có :

A. Hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau

B. Hai cạnh bên bằng nhau

C. Hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Bốn cạnh bằng nhau.

Câu 9. Hãy chọn câu sai.

A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

B. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song. 

C. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.

D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.

Câu 10. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình bình hành có 4 đỉnh

B. Hình bình hành có bốn cạnh

C. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành

D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.

Câu 11. Chọn câu đúng nhất.

A. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau 

B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau.

C. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12. Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là:

A. AB và AD

B. AD và DC

C. BC và AD

D. DC và BC

Câu 13. Quan sát hình bên. Mặt bàn này hình gì?

A. Hình bình hành                                                   B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi                                                              D. Hình thang cân

Câu 14. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. Hình thoi có bốn đỉnh

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối bằng nhau

C. Hình thoi có hai cặp cạnh đối song song

D. Hình có bốn đỉnh là hình thoi.

Câu 15. Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?

(1) Hình thoi có hai đường chéo song song với nhau

(2) Hình thoi có hai cạnh đối vuông góc với nhau.

(3) Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau

(4). Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau

A. 1                                         B. 2                                         C. 3                                         D. 4

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành:

A. Hình 1, hình 2, hình 4

B. Hình 2, hình 3, hình 4

C. Hình 1, hình 4, hình 5

D. Hình 1, hình 2, hình 5

Câu 2. Trong các hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Trong hình sau có bao nhiêu hình thoi?

A. 16

B. 20

C. 24

D. 26

Câu 4. Số hình thoi có trong hình bên là:

 

A.  6.     

B.  5.                 

C. 4.                 

D.  3                                                                  

Câu 5. Các bước vẽ hình bình hành DEFG có DE = 4cm; EF = 3cm như sau:

Bước 1. Vẽ đoạn DE = 3cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua E. Trên đường thẳng này lấy điểm F sao cho EF = 3cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng đi qua D và song song với EF. Trên đường thẳng này lấy điểm G sao cho DG = EF = 3cm.

Bước 4. Nối điểm G với điểm F lại ta được hình bình hành DEFG.

Trong các bước vẽ trên có bao nhiêu bước làm đúng?

A. 1   

B. 0

C. 2

D. 4

Câu 6. Cho hình vẽ sau:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hình vẽ trên có 5 hình bình hành

B. Hình vẽ trên có 6 hình bình hành

C. Hình vẽ trên có 9 hình bình hành

D. Hình vẽ trên có 10 hình bình hành.

Câu 7. Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:

A. Một hình chữ nhật.

B. Một hình bình hành.

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 8: Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?

a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS:

A. TQ = RS ; QR = TS.

B. TQ song song với RS; QR song song với TS.

C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S.

D. QS vuông góc với RT tại O.

Câu 10. Quan sát hình thang cân JKML, đoạn JL bằng đoạn:

 

A. JM

B. MK

C. JK

D. ML

Câu 11. Hãy đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình lục giác đều.

A. 6 hình thang cân và 1 lục giác đều.

B. 5 hình thang cân và 1 lục giác đều.

C. 6 hình thang cân và 2 lục giác đều.

D. 5 hình thang cân và 2 lục giác đều.

Câu 12. Quan sát hình thang cân JKML, góc M của hình thang đó bằng góc nào

A. Góc J

B. Góc K

C. Góc L

D. Góc M

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình bình hành là hình thang cân.

B. Hình chữ nhật là hình thang cân.

C. Hình thoi là hình thang cân.

D. Cả A, B và C đều sai.

 

Câu 2. Chọn câu đúng?

A. Hình bình hành là hình vuông

B. Hình vuông là hình bình hành

C. Hình bình hành là hình chữ nhật

D. Hình bình hành là hình thang

 

Câu 3. Cho hình thoi ABCD (AC > BD) có AC = 10 cm, khẳng định nào sau đây đúng?

A. OB = 5 cm

B. AO = 5 cm

C. OD = 5 cm

D. OC = 20 cm

 

Câu 4. Cho hình thoi ABCD (AC>BD) có AC = 10cm, khẳng định nào sao đây đúng:

A. OB = 5cm

B. AO = 5cm

C. OD = 5cm

D. OC = 20cm

 

Câu 5. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích 432cm2 là:

A. 16cm

B. 17cm

C. 18cm

D. 19cm

 

Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?

A.  Hình 1.        

B.  Hình 2.        

C.  Hình 3.     

D.  Hình 4      

 

Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là:

A. 300 cm2

B. 150 cm2

C. 75 cm2

D. 25 cm2

 

Câu 8. Hình bình hành có độ dài cạnh đáy 10cm và chiều cao tương ứng 6cm, có diện tích là

A. 30cm2

B. 50cm2

C. 60cm2

D. 25cm2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay