Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 3 Bài 2: Hình chữ nhật-Hình thoi-Hình bình hành-Hình thang cân

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 2 Hình chữ nhật-Hình thoi-Hình bình hành-Hình thang cân. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Mặt bàn dưới đây hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thoi

Câu 2. Giá treo đồ dưới đây có hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thoi

Câu 3. Quốc kì Việt Nam có hình gì?

  • A. Hình bình hành
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thoi

Câu 4. Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

  • A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi
  • B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi
  • C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi
  • D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi

Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là hình chữ nhật?

  • A. Hình a) và Hình b)
  • B. Hình b) và Hình c)
  • C. Hình c) và Hình a)
  • D. Hình a), Hình b) và Hình c)

Câu 6. Hình nào dưới đây là hình thang cân?

  • A. Hình 1                 B. Hình 2                 C. Hình 3                                D. Hình 4

Câu 7. Cho hình vẽ sau: 

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. ABCD là hình thoi
  • B. ABCE là hình thang cân
  • C. ABCD là hình bình hành
  • D. ABCE là hình chữ nhật

Câu 8. Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình bình hành?

   

          Hình 1                              Hình 2                              Hình 3                              Hình 4

  • A. Hình 1                 B. Hình 2                 C. Hình 3                                D. Hình 4

Câu 9. Chọn đáp án đúng

  • A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
  • B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
  • C. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 10. Cho hình bình hành ABCD, cặp cạnh song song với nhau là

  • A. AB và AD           B. AD và DC           C. BC và AD                                D. DC và BC

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS:

  • A. TQ = RS; QR = TS
  • B. TQ song song với RS; QR song song với TS
  • C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S
  • D. QS vuông góc với RT tại O

Câu 2. Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

  • A. AO = OB  
  • B. AB = CD; AD = BC
  • C. AC = BD
  • D. OC > OD

Câu 3. Tìm phát biểu sai?

  • A. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • B. Trong hình chữ nhật, bốn góc bằng nhau và bằng 90⁰
  • C. Trong hình thoi, hai đường chéo bẳng nhau
  • D. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy bằng nhau

Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu.

  • A. Góc A = Góc C
  • B. AB // CD 
  • C. AB = CD, BC = AD
  • D. BC = AD

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng về hình thoi?

  • A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
  • B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
  • C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
  • D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 6. Các bước vẽ hình bình hành DEFG có DE = 4cm; EF = 3cm như sau:

Bước 1. Vẽ đoạn DE = 3cm.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua E. Trên đường thẳng này lấy điểm F sao cho EF = 3cm.

Bước 3. Vẽ đường thẳng đi qua D và song song với EF. Trên đường thẳng này lấy điểm G sao cho DG = EF = 3cm.

Bước 4. Nối điểm G với điểm F lại ta được hình bình hành DEFG.

Trong các bước vẽ trên có bao nhiêu bước làm đúng?

  • A. 1                          B. 0                          C. 2                                D. 4

Câu 7. Số hình thoi có trong hình bên là

  • A. 6               
  • B. 5               
  • C. 4               
  • D. 3                                                         

Câu 8. Trong hình sau có bao nhiêu hình thoi?

  • A. 16                        B. 20                        C. 24                                D. 26

Câu 9. Tìm phát biểu đúng

  • A. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình chữ nhật
  • B. Tứ giác có bốn góc bằng nhau và bằng 90⁰ là hình chữ nhật
  • C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  • D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình chữ nhật

Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì

  • A. CD = 5cm           B. CD = 2cm           C. CD = 7cm                                D. CD = 3cm

Câu 1 (4 điểm). Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 dm và 10 dm. Biết 1 dm2 kính để làm cửa sổ hết 8 000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là bao nhiêu?

Câu 2 (6 điểm). a. Di chuyển 1 que diêm để tạo thành 5 hình chữ nhật.

  • b. Di chuyển các que diêm tùy ý để được một hình thoi và một hình chữ nhật

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Diện tích của cửa số hình thoi đó là:

. 6 . 10 = 30 (dm2)

Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:

30 . 8000 = 240 000 (đồng)

Đáp số: 240  000 đồng.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a. HS có thể di chuyển 1 que diêm để thu được hình như sau:

b.

3 điểm

3 điểm


 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Hình dưới đây có 1 hình thang cân, 1 hình tam giác đều, 1 hình lục giác đều, 1 hình thoi, 1 hình vuông và 1 hình bình hành. Giữ nguyên các que diêm màu xanh, di chuyển 7 que diêm màu đỏ sao cho 6 hình đa giác đều thay đổi vị trí.

Câu 2 (6 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Chu vi hình chữ nhật là:

Suy ra chu vi hình vuông bằng .

Cạnh của hình vuông là

Diện tích hình vuông là:

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn câu đúng?

  • A. Hình bình hành là hình vuông
  • B. Hình vuông là hình bình hành
  • C. Hình bình hành là hình chữ nhật
  • D. Hình bình hành là hình thang

Câu 2. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
  • B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 3. Có bao nhiêu tính chất dưới đây là tính chất của hình thang cân?

a) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

b) Trong hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.

c) Trong hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.

d) Trong hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song với nhau.

  • A. 1                          B. 2                          C. 3                                D. 4

Câu 14. Hãy chọn câu sai.

  • A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
  • B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
  • D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây?

Câu 2 (3 điểm). Cho hình thoi ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB = 4cm. Tính độ dài của BC, CD, AD.

 

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hình thang cân EFGH, biết chu vi hình thang là 68 cm, chiều dài 2 cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 26 cm. Tính chiều dài cạnh bên của hình thang

  • A. 12 cm                  B. 9 cm                    C. 11 cm                                 D. 10 cm

Câu 2. Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật PQRS với PQ = 18 cm và

PS = 24cm. Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là:

  • A. 42 cm                  B. 84 cm                  C. 40 cm                                D. 80 cm

Câu 3. Hình bình hành ABCD có chu vi là 24 cm, biết độ dài cạnh AB là 4cm. Độ dài cạnh BC của hình bình hành đó là:

  • A. 6 cm                    B. 8 cm                    C. 10 cm                                D. 12 cm

Câu 4. Cho hình bình hành có chu vi là 480 cm, độ dài một cạnh gấp 5 lần cạnh kia. Tính chiều dài các cạnh của hình bình hành đó.

 A. 200cm và 40 cm.

 B. 400 cm và 96 cm

 C. 800 cm và 160 cm

 D. 400 cm và 80 cm

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân?

    
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4
    
Hình 5Hình 6Hình 7Hình 8

Câu 2 (3 điểm). Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay