Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số
Trắc nghiệm chương 5 bài 7: Hỗn số

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1. Viết phân số $\frac{4}{5}$ dưới dạng hỗn số ta được:

A. 1$\frac{2}{3}$

B. 3$\frac{1}{3}$

C. 3$\frac{1}{4}$

D. 1$\frac{1}{3}$

 

Câu 2. Số nào dưới đây là hỗn số dương?

A. $\frac{5}{2}$                 B.2$\frac{1}{2}$                 C. $\frac{1}{2}$                  D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 3. Hỗn số 5$\frac{7}{9}$được đọc là gì?

A. Năm và bảy phần chín

B. Năm nhân bảy phần chín

C. Năm cộng bảy phần chín

D. Năm bảy phần chín

 

Câu 4. Viết phân số 7/5 dưới dạng hỗn số ta được

A. 1$\frac{2}{3}$                          

B. 2$\frac{1}{3}$                        

C. 3$\frac{1}{4}$                      

D. 1$\frac{4}{3}$

 

Câu 5. Viết phân số 11/7 dưới dạng hỗn số ta được:

A. 1$\frac{2}{7}$

B. 3$\frac{1}{4}$

C. 1$\frac{4}{7}$

D. 3$\frac{1}{7}$

 

Câu 6. Viết hỗn số 2$\frac{3}{5}$dưới dạng phân số

A. $\frac{6}{5}$                            

B.  $\frac{10}{3}$                      

C. $\frac{13}{5}$                        

D. $\frac{15}{3}$

 

Câu 7. Hỗn số -2$\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng phân số là:

A. - $\frac{21}{4}$           

B. - $\frac{11}{4}$                       

C. - $\frac{10}{4}$          

D. - $\frac{5}{4}$

 

Câu 8. Hỗn số -4$\frac{1}{3}$ được viết dưới dạng phân số là:

A. -$\frac{21}{5}$                        

B. -$\frac{13}{3}$                        

C. -$\frac{10}{3}$           

D. -$\frac{5}{9}$

 

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Chọn câu đúng

A. a$\frac{a}{99}$= $\frac{100a}{99}$(a ∈ N*)

B. 2$\frac{13}{47}$= $\frac{2.13}{47}$

C. $\frac{28.37}{28+37}$= $\frac{1}{28}$+$\frac{1}{37}$

 

D. 4$\frac{5}{36}$= $\frac{4.36+5}{36}$

 

Câu 2. Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị giờ :

A. 1$\frac{1}{4}$ giờ

B. 2$\frac{1}{5}$ giờ

C. 2$\frac{1}{4}$giờ

D. 15$\frac{1}{30}$ giờ

 

Câu 3. Tính (-2$\frac{1}{4}$)+ $\frac{5}{2}$

A. $\frac{-1}{4}$

B. $\frac{3}{2}$

C. $\frac{1}{4}$

D. $\frac{3}{4}$

 

Câu 4. Kết quả của phép tính (-1$\frac{1}{4}$+2$\frac{1}{2}$) bằng:

A. $\frac{11}{6}$                    B. $\frac{7}{6}$                        C. $\frac{13}{6}$                  D. -$\frac{5}{6}$

 

Câu 5. Kết quả của phép tính (-6$\frac{1}{7}$)-(-7$\frac{1}{6}$ bằng:

A. $\frac{43}{12}$

B. $\frac{43}{42}$

C. $\frac{42}{43}$ 

D. $\frac{13}{42}$ 

 

Câu 6. Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ

A. 1$\frac{1}{4}$ giờ                      

B. 15$\frac{1}{30}$ giờ                  

C. 3$\frac{1}{4}$giờ                      

D. 3$\frac{1}{5}$giờ

 

Câu 7. Chọn câu đúng:

A. $\frac{19.20}{19+20}$ = $\frac{1}{19}$+$\frac{1}{20}$

B. 6$\frac{23}{11}$ =  $\frac{6.23+11}{11}$

C. a$\frac{a}{99}$ =  $\frac{100a}{99}$ ( a $\in$ N*)

D. 1$\frac{15}{23}$ =  $\frac{1.23}{15}$

 

Câu 8. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

A. 2$\frac{1}{3}$; 4$\frac{5}{6}$; 6$\frac{1}{6}$; 9$\frac{1}{2}$

B. 2$\frac{1}{4}$; 4$\frac{1}{6}$; 6$\frac{1}{6}$; 9$\frac{1}{2}$

C. 2$\frac{1}{3}$; 4$\frac{5}{6}$; 6$\frac{5}{6}$; 9$\frac{1}{2}$

D. 2$\frac{1}{3}$; 4$\frac{5}{6}$; 6$\frac{1}{6}$; 9$\frac{1}{6}$

 

Câu 9. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

A. 2$\frac{1}{6}$; 5$\frac{1}{4}$; 11$\frac{1}{3}$.

B. 2$\frac{1}{5}$; 5$\frac{1}{4}$; 11$\frac{1}{3}$.

C. 2$\frac{1}{6}$; 5$\frac{1}{3}$; 11$\frac{1}{3}$.

D. 2$\frac{1}{10}$; 5$\frac{1}{4}$; 11$\frac{1}{5}$.

 

Câu 10. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: 3$\frac{3}{4}$tạ; $\frac{377}{100}$ tạ; $\frac{7}{2}$ tạ; 3$\frac{45}{100}$ tạ; 365 kg.

A. 3$\frac{45}{100}$ tạ ; $\frac{7}{2}$ tạ ; 365 kg; 3$\frac{3}{4}$ tạ; $\frac{377}{100}$tạ

B. 3$\frac{3}{4}$ tạ; $\frac{377}{100}$ tạ; $\frac{7}{2}$ tạ; 3$\frac{45}{100}$ tạ ; 365 kg

C. $\frac{377}{100}$ tạ ; 3$\frac{3}{4}$ tạ; 365 kg; $\frac{7}{2}$ tạ; 3$\frac{45}{100}$ tạ.

D. 3$\frac{3}{4}$ tạ; 365 kg; $\frac{7}{2}$ tạ; 3$\frac{45}{100}$ tạ; $\frac{377}{100}$ tạ.

 

Câu 11. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 3$\frac{3}{4}$tạ; $\frac{377}{100}$ tạ; $\frac{7}{2}$ tạ; 3$\frac{45}{100}$ tạ; 365 kg.

A. 3$\frac{45}{100}$ tạ ; $\frac{7}{2}$ tạ ; 365 kg;  $\frac{377}{100}$; tạ3$\frac{3}{4}$ tạ

 

B. 3$\frac{45}{100}$ tạ; $\frac{7}{2}$tạ; 365 kg; 3$\frac{3}{4}$ tạ; $\frac{377}{100}$ tạ

 

C. $\frac{377}{100}$ tạ; 3$\frac{3}{4}$ tạ; 365 kg; $\frac{7}{2}$ tạ ; 3$\frac{45}{100}$ tạ

D. 3$\frac{3}{4}$ tạ ; 365 kg; $\frac{7}{2}$ tạ; 3$\frac{45}{100}$ tạ; $\frac{377}{100}$ tạ

 

Câu 12. Chọn câu sai:

A. 45% = $\frac{9}{20}$

B. 7$\frac{2}{12}$= $\frac{7.12+2}{12}$

C. -3$\frac{4}{a}$ = $\frac{3a-4}{a}$ (a $\in$ N*)

D. 1,5 = $\frac{3}{2}$

 

3. VẬN DỤNG (13 câu)

Câu 1. Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?

A. 3 quả và 3/5 quả táo

B. 2 quả và 2/5 quả táo

C. 3 quả và 2/5 quả táo

D. 2 quả và 3/5 quả táo

 

Câu 2. Tìm x biết 1$\frac{x}{4}$ = $\frac{28}{16}$ 

A. x = 1

B. x = 2

C. x=  3

D. x = 4

 

Câu 3. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x - 3$\frac{1}{2}$x = $\frac{20}{7}$?

A. 1$\frac{1}{7}$

B. $\frac{2}{7}$

C. $\frac{6}{7}$

D. $\frac{7}{8}$

 

Câu 4. Giá trị nào của x thỏa mãn 4x + 5$\frac{1}{5}$x = $\frac{27}{25}$? 

A. $\frac{27}{230}$

B. $\frac{27}{46}$

C. $\frac{27}{5}$

D. $\frac{230}{27}$

 

Câu 5. Chọn câu sai:

A. 3$\frac{1}{4}$. 2$\frac{6}{13}$ = 8

B. 5$\frac{1}{3}$: 2$\frac{2}{9}$ = 2$\frac{2}{5}$

C. 6$\frac{1}{7}$. (-3) = -18$\frac{3}{7}$

D. 10$\frac{8}{9}$: 2 = 5$\frac{8}{9}$

 

Câu 6. Tính hợp lý biểu thức:

ta được:

A. 25$\frac{3}{8}$

B. 25$\frac{1}{8}$

C. 15$\frac{1}{8}$

D. 1$\frac{1}{8}$

 

Câu 7. Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{5}$ giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

 

Câu 8. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

105 m2 ; $\frac{109}{50}$dm2 ; 245 dm2; $\frac{17}{50}$dm2

 

A. 1$\frac{5}{100}$m2 ; $\frac{109}{5000}$ m2 ; 2$\frac{45}{1000}$m2; $\frac{17}{50}$m2

B. 1$\frac{5}{100}$ m2 ; 2$\frac{9}{50}$m2 ; 2$\frac{45}{100}$m2; $\frac{17}{50}$m2

C. 1$\frac{5}{100}$ m2 ; 2$\frac{9}{50}$ m2 ; 2$\frac{45}{100}$ m2; $\frac{17}{5000}$m2

D. 1$\frac{5}{100}$m2 ; $\frac{109}{5000}$ m2 ; 2$\frac{45}{100}$m2; $\frac{17}{5000} m2

 

Câu 9. Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 80 km, xe taxi chạy trong 1$\frac{1}{6}$ giờ và xe khách chạy trong 50 phút. So sánh vận tốc hai xe.

A. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

 

Câu 10. Tính hợp lý:

 ta được:

A. 13$\frac{4}{5}$

B. 12$\frac{1}{5}$

C. -3$\frac{4}{5}$

D. 10$\frac{4}{5}$

 

Câu 11. Tính giá trị biểu thức M = 60$\frac{7}{13}$.x + 50$\frac{8}{13}$.x -11$\frac{2}{13}$.x biết x = -8$\frac{7}{10}$

A. -870

B. -87

C. 870

D. 92$\frac{7}{10}$

 

Câu 12. Tính giá trị của M = 34$\frac{11}{29}$.x - 11$\frac{3}{29}$.x - 28$\frac{37}{29}$.x biết x = -11$\frac{4}{25}$

A.$\frac{1674}{25}$

B.$\frac{1672}{25}$

C.$\frac{167}{25}$

D.$\frac{25}{1674}$

 

Câu 13. Tìm số tự nhiên x sao cho: 6$\frac{1}{3}$ : 4$\frac{2}{9}$< x < (10$\frac{2}{9}$+2$\frac{2}{5}$)- 6$\frac{2}{9}$

A. x $\in$ {2; 3; 4; 5; 6}

B. x $\in$ {2; 3; 4; 5}

C. x $\in${2; 3; 4; 5}

D. x $\in$ {3; 4; 5; 6; 7}

 

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1. Cho các biểu thức:

Chọn đáp án đúng:

A. A < - B

B. 2A > B

C. A > B

D. A = B

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay