Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 7: Hỗn số

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 7: Hỗn số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

BÀI 7. HỖN SỐ (22 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (6 BÀI)

Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:

 a)3312;      b)157;     c)245;

Đáp án:

a)3312=114=234;

b)157=217;

c)245=445;

Bài 2: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số :

a)-1029;       b)-20032002.

Đáp án:

a)-1029=-343=-1113;

b)-20032002=-112002.

  

Bài 3: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:

  1. a) 515;     b)917;

Đáp án:

  1. a) 515=5+15=265;
  2. b) 917=7+17=647;

Bài 4: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:

520002001;  

Đáp án:

520002001=5.2001+20002001=120052001;  

Bài 5: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:

-719812006;

Đáp án:

-719812006=-7.2006+19812006=-160232006.;

Bài 6: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:

-220102015.

Đáp án:

-220102015=-2.2015+20102015=-60402015=-1208403.

2. THÔNG HIỂU (11 BÀI)




Bài 1: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

414-258+235

Đáp án:

414-258+235=174-218+135=138+135=16940

Bài 2: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

449:223+316

Đáp án:

449:223+316=409:83+196=40938+196=53+196=296

Bài 3: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

315+235-245

Đáp án:

315+235-245=165+135-145=155=3

Bài 4: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

517-245:115

Đáp án:

517-245:115=367-145:65=367-14556=367-146=5921

Bài 5: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

235+114×223

Đáp án:

235+114×223=135+5483=135+103=8915

Bài 6: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

413×112+527

Đáp án:

413×112+527=9332+377=92+377=13714

Bài 7: Chuyển các phân số sau thành hỗn số 

157

Đáp án:

157=15:7= 2 (dư 1). Vậy 157=217

Bài 8: Chuyển các phân số sau thành hỗn số 

98

Đáp án:

98=9:8= 1 (dư 1). Vậy 98=118

Bài 9: Chuyển các phân số sau thành hỗn số 

173

Đáp án:

173=17:3= 5 (dư 2). Vậy 173=523

Bài 10: Chuyển các phân số sau thành hỗn số 

13625

Đáp án:

13625=136:25= 5 (dư 11). Vậy 13625=51125

Bài 11: Chuyển các phân số sau thành hỗn số 

4713

Đáp án:

473=47:3= 15 (dư 2). Vậy 473=1523



3. VẬN DỤNG (4 BÀI)

Bài 1: Dùng hỗn số để viết các thời gian sau theo đơn vị giờ

  1. a) 5 giờ 13 phút;
  2. b) 2 giờ 15 phút.

Đáp án:

  1. a) 5 giờ 13 phút = 5+1360giờ=51360giờ
  2. b) 2 giờ 15 phút = 21560giờ=214giờ

Bài 2: Dùng hỗn số để viết các độ dài sau theo đơn vị km

  1. a) 3 100 m;
  2. b) 21 005 m.

Đáp án:

  1. a) 3 100 m=31001000km=3110km=3110km
  2. b) 21 005 m=2100051000km=2151000

Bài 3: So sánh a = 357 và b = 267

Đáp án:

a=357=3.7+57=267 và b=267=2.7+67=207

Vậy a > b

Bài 4: So sánh các phân số 

A = 13443

B = 5521

C = 7719

Đáp án:

A = 13443=3543

B = 5521=21321

C = 7719=4119

Ta thấy 21321<3543<4119

Nên B < A < C

4. VẬN DỤNG CAO (1 BÀI)

Bài 1: Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho 529=5+1a+1b+1c

Đáp án:

529=579=5+197=5+11+27=5+11+172=5+11+13+12

Vậy a = 1, b = 3, c = 2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay