Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 5 Bài 7: Hỗn số
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 7 Hỗn số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: HỖN SỐ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn câu đúng
- A. a= (a ∈ N*)
- B. 2=
- C. = +
- D. 4=
Câu 2. Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị giờ :
- A. 1 giờ
- B. 2 giờ
- C. 2 giờ
- D. 15 giờ
Câu 3. Tính +
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4. Kết quả của phép tính + bằng:
- A. B. C. D.
Câu 5. Kết quả của phép tính - bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6. Viết 3 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ
- A. 1giờ
- B. 15giờ
- C. 3giờ
- D. 3giờ
Câu 7. Chọn câu đúng:
- A. = +
- B. =
- C. = ( a N*)
- D. =
Câu 8. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
- A. ; ; ;
- B. ; ; ;
- C. ; ; ;
- D. ; ; ;
Câu 9. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
- A. ; ; .
- B. ; ; .
- C. ; ; .
- D. ; ; .
Câu 10. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
tạ; tạ; tạ; tạ ; 365 kg.
- A. tạ ; tạ ; 365 kg; tạ; tạ
- B. tạ; tạ; tạ; tạ; 365 kg
- C. tạ ; tạ ; 365 kg; tạ ; tạ.
- D. tạ ; 365 kg; tạ ; tạ; tạ
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | C | C | B | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | C | A | A | C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Hùng có 17 quả táo, Hùng muốn chia đều số táo đó cho 5 người em của mình. Hỏi mỗi em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?
- A. 3 quả và quả táo
- B. 2 quả và quả táo
- C. 3 quả và quả táo
- D. 2 quả và quả táo
Câu 2. Tìm x biết 1 =
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x= 3
- D. x = 4
Câu 3. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x - 3x = ?
- A. 1
- B.
- C.
- D.
Câu 4. Giá trị nào của x thỏa mãn 4x + 5x = ?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5. Chọn câu sai:
- A. 3 . 2 = 8
- B. 5 : 2 = 2
- C. 6 . (-3) = -18
- D. 10 : 2 = 5
Câu 6. Tính hợp lý A = ta được:
- A. 25
- B. 25
- C.
- D.
Câu 7. Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 1 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
- A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
- B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
- C. Vận tốc hai xe bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 8. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
105 m2 ; dm2 ; 245 dm2; dm2
- A. 1 m2 ; m2 ; 2 m2; m2
- B. 1 m2 ; m2 ; 2 m2; m2
- C. 1 m2 ; m2 ; 2 m2; m2
- D. 1 m2 ; m2 ; 2 m2; m2
Câu 9. Hai xe ô tô cùng đi quãng đường 80 km, xe taxi chạy trong 1 giờ và xe khách chạy trong 50 phút. So sánh vận tốc hai xe.
- A. Vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe taxi
- B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe khách
- C. Vận tốc hai xe bằng nhau
- D. Không so sánh được
Câu 10. Tính hợp lý: A = ta được:
- A. 13
- B. 12
- C. -3
- D. 10
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | C | A | A | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | B | D | A | B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Dùng hỗn số để viết các độ dài sau theo đơn vị km
a) 3 100 m;
b) 21 005 m.
Câu 2 (6 điểm). So sánh a = và b =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) b) | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Vậy a > b | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Dùng hỗn số để viết các thời gian sau theo đơn vị giờ
a) 5 giờ 13 phút;
b) 2 giờ 15 phút.
Câu 2 (6 điểm). So sánh các phân số
A =
B =
C =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) 5 giờ 13 phút = b) 2 giờ 15 phút = | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | A = B = C = Ta thấy Nên B < A < C | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
- A. 1
- B. 3
- C. 3
- D. 1
Câu 2. Số nào dưới đây là hỗn số dương?
- A. B.2 C. D. Tất cả đáp án trên
Câu 3. Hỗn số 5được đọc là gì?
- A. Năm và bảy phần chín
- B. Năm nhân bảy phần chín
- C. Năm cộng bảy phần chín
- D. Năm bảy phần chín
Câu 4. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 1
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:
Câu 2 (3 điểm).
.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | B | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 3 điểm | |
Câu 2 (3 điểm) | . | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
- A. 1
- B. 3
- C. 1
- D. 3
Câu 2. Viết hỗn số 2dưới dạng phân số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3. Hỗn số -2 được viết dưới dạng phân số là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4. Hỗn số -4 được viết dưới dạng phân số là:
- A.
- B.
- C.
- D.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:
a) b);
Câu 2 (3 điểm). Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | C | B | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) b) | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | 3 điểm |