Trắc nghiệm chương 6 bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 6 bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 6 bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm
Trắc nghiệm chương 6 bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1. Tìm một số, biết $\frac{2}{11}$ của nó bằng 14?

A. $\frac{28}{11}$                       B.24                              C.56                             D.77

 

Câu 2. Tìm một số biết 2,6% của nó bằng 12,5.

A. 100                        

B. $\frac{3}{35}$

C. $\frac{124}{32}$ 

D. $\frac{625}{3}$

 

Câu 3. 80% của 100 là

A. 20                            B. 80                            C. 8                               D. Đáp án khác

 

Câu 4. 25% của -8 là

A. 2                              B. -32                           C. -2                             D. 32

 

Câu 5. Tìm một số biết 2,6% của nó  bằng 12,5.

A. 100                        

B. $\frac{3}{35}$

C. $\frac{124}{32}$

D. $\frac{625}{3}$

 

Câu 6. Tìm một số biết $\frac{3}{5}$% của nó bằng 0,3

A. 100                          B. 60                            C. 30                            D. 50

 

Câu 7. Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

A. Nhân 50 với 25

B. Chia 50 cho 25

C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25

D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

 

Câu 8. Tìm 18% của 235

A. 13,05                       B. 42,3                         C. 1305,55                   D. 4230

 

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

 Câu 1. 40% của 30m là bao nhiêu mét?

A. 12m                         B. 15m                         C. 10m                         B. 7m

 

Câu 2.  Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. Giá bán = giá vốn – lãi

B. Giá bán = giá vốn + lỗ

C. Giá vốn = giá bán + lãi

D.Giá bán = giá vốn + lãi

 

Câu 3. Hiệu của hai số bằng 24. Biết $\frac{1}{3}$ số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là

A. 72 và 48                 B. 40 và 16                  C. 70 và 46                  D. 48 và 32

 

Câu 4. Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3

A. 1                              B. -1                             C. 2                               D. -2

 

Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi là 30m. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là $\frac{3}{2}$. Hãy tính diện tích của hình chữ nhật đó.

A. 36m2                       B. 54cm2                      C. 65m2                        D. 27m2

 

Câu 6. Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là

A. 56 và 35                 B. 45 và 56                  C. 60 và 39                  D. 56 và 45

 

Câu 7. Tìm x biết 25% của x là 3

A. 12                          B. 22,5                       C. 22               D. 15

 

Câu 8.Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. giá bán =  giá vốn – lãi

B. Giá bán = giá vốn +  lãi

C. giá vốn = giá bán -  lãi

D. Lãi = giá bán - giá vốn

 

Câu 9. Tỉ số của hai số a và b là 120%. Hiệu của hai số đó là 16. Tìm tổng của hai số đó.

A.96                           B. 167                        C. 150                        D. 176

 

3. VẬN DỤNG (16 câu)

Câu 1. Một cây gỗ tươi có khối lượng 400kg, trong đó chứa 85% nước. Hãy tính lượng nước trong cây gỗ này.

A. 340kg                      B. 350kg                      C. 360 kg                     D. 355kg

 

Câu 2. Phải thêm bao nhiêu lít nước vào 30l dung dịch axit nồng độ 5% để được dung dịch axit nồng độ 3%?

A. 10 lít                       B. 15 lít                        C. 20 lít                        D. 25 lít

 

Câu 3. Một tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Bác Minh làm được 16% tổng số sản phẩm của tổ đó. Hỏi bác Minh làm được bao nhiêu sản phẩm?

A. 142 sản phẩm

B. 144 sản phẩm

C. 146 sản phẩm

D. 148 sản phẩm

 

Câu 4. Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quẩn áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?

A. 370,5m                   B. 375m                       C. 495m                       D. 409,5m

 

Câu 5. Đoạn đường từ huyện về xã dài 7,5km. Người ta đã trải nhựa được 32,5% đoạn đường đó. Hỏi đoạn đường chưa được trải nhựa dài bao nhiêu mét?

A. 2437,5m                 B. 2860m                     C. 5062,5m                 D. 5250m

 

Câu 6. Một người gửi tiết kiệm 5000000 đồng, biết lãi suất tiết kiệm là 0,6% một tháng.

Tính số tiền người đó nhận được sau một tháng.

A. 5300000 đồng

B. 5030000 đồng

C. 5003000 đồng

D. 53000000 đồng

 

Câu 7. Một người bỏ ra 160 000 đồng tiền vốn mua rau, sau khi bán hết số rau người đó thu về 200  000  đồng. Hỏi tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?

A. 2%                           B. 20%                         C.25%                          D. 80%

 

Câu 8.Tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80% . Tìm số học sinh nam, biết lớp 6A có 36 học sinh?

A.20 học sinh.

B. 17 học sinh.

C. 19 học sinh

D.16 học sinh

 

Câu 9. Có tất cả 840kg gạo gồm ba loại : 1/6 số đó là gạo tám thơm, 3/8số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.

A. 390 kg

B. 120 kg

C. 270 kg

D.385 kg.

 

Câu 10.  Trên bản đồ vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm. Tính chu vi thật của hình chữ nhật đó theo đơn vị mét. Biết rằng bản đồ được vẽ với tỉ lệ 1 : 1000

A. 150 m                     B. 140 m                      C. 155 m                      D. 160 m.

 

Câu 11. Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 57 000 đồng. Như vậy, số tiền đã tiêu bằng 3/4 số tiền còn lại. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?

A. 311 000 đồng

B. 113 000 đồng

C. 133 000 đồng

D. 131 000 đồng.

 

Câu 12. Một trại nuôi có 250 con. Trong đó số gà chiếm 20% tổng số con, số vịt chiếm 28,8% tổng số con, còn lại là ngan. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?

A. 50 con                     B. 72 con                     C. 122 con                   D. 128 con

 

Câu 13. Giá bán một quyển sách là 12000 đồng. Nhân dịp Trung thu, nhà sách giảm giá 15%. Sau khi giảm giá, giá của quyển sách đó còn lại là bao nhiêu?

A. 18 000 đồng

B. 48 000 đồng

C. 102 000 đồng

D. 108 000 đồng

 

Câu 14. Một người mang giỏ trứng đi bán. Trong buổi sáng, người đó bán được 18 quả, chiếm 75% số trứng ban đầu. Hỏi số trứng trong giỏ lúc đầu là bao nhiêu?

A. 20 quả                     B. 25 quả                     C. 24 quả                     D. 30 quả

 

Câu 15. Trong buổi sinh hoạt lớp bầu chọn lớp trưởng, Tâm nhận được 24 phiếu bầu, chiếm 60% tổng số phiếu bình chọn. Hỏi có bao người đã tham gia bầu chọn.

A. 40 người                 B. 42 người                 C. 38 người                 D. 43 người

 

Câu 16. An đem 3/4 rác dễ phân hủy đi đổi cây, biết cứ 3kg rác dễ phân hủy đổi được 1 cây sen đá. Vậy An nhận được bao nhiêu cây sen  đá?

A. 3 cây

B. 6 cây

C. 8 cây

D. 9 cây

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1. Tìm x biết $\frac{(1,16-x)).5,25}{(10\frac{5}{9}-7\frac{1}{4}).2\frac{2}{17}}$ = 75%

A. 0                              B. 6/5                         C. 4/25                           D. 1

 

Câu 2. Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất, Thu đọc được 1/5 cuốn sách và 10 trang . Ngày thứ hai, Thu đọc được 4/9 số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được 2/7 số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được 8/9 số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang?

A. 140 trang

B. 270 trang

C.350 trang

D. 280 trang

 

Câu 3. Giá rau thánh 7 thấp hơn giá rau tháng 6 là 10%. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 7 là 10%. Hỏi giá rau tháng 8 cao hơn hay thấp hơn giá rau tháng 6 bao nhiêu phần trăm?

A. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 6 là 1%

B. Giá rau tháng 8 thấp hơn giá rau tháng 6 là 1%

C. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 6 là 20%

D. Giá rau tháng 8 thấp  hơn giá rau tháng 6 là 20%

 

Câu 4. Số sách ở ngăn A bằng 2/3 số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng 3/7 số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B.

A. 30                            B. 15                            C. 12                            D. 18

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay