Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 6 Bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 5: Bài toán về tỉ số phần trăm. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm một số biết % của nó bằng 0,3
- A. 100 B. 60 C. 30 D. 50
Câu 2. Hiệu của hai số là 21. Biết 37,5% số lớn bằng 0,6 số nhỏ. Hai số đó là
- A. 56 và 35 B. 45 và 56 C. 60 và 39 D. 56 và 45
Câu 3. Hiệu của hai số bằng 24. Biết số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là
- A. 72 và 48 B. 40 và 16 C. 70 và 46 D. 48 và 32
Câu 4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;; -1; -; 5 ta được
- A. -< -1< < 5< 23%
- B. -< -1< 23% < < 5
- C. -< -1< < 23% < 5
- D. -1< -< < 23% < 5
Câu 5. Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3
- A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 6. Tính tỉ số của 3cm và 10m
- A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 7. Tính tỉ số của giờ và 30 phút
- A. B. C. D.
Câu 8. Viết tỉ số của 1,24 và 2,12 thành tỉ số của hai số nguyên
- A. B. C. D.
Câu 9. Viết tỉ số của 3 và 5dưới dạng tỉ số của hai số nguyên
- A. B. C. D.
Câu 10. Một hình chữ nhật có chu vi là 30m. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là . Hãy tính diện tích của hình chữ nhật đó.
- A. 36m2 B. 54cm2 C. 65m2 D. 27m2
Câu 1. Tính tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam biết lớp 6A có 36 học sinh.
- A. 20 học sinh B. 16 học sinh C. 17 học sinh D. 19 học sinh
Câu 2. Hãy so sánh năng suất sản xuất của các nhà máy sau
- Nhà máy A mỗi năm nhập vào 9 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 4 tấn sản phẩm
- Nhà máy B mỗi năm nhập vào 6 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 3 tấn sản phẩm
- Nhà máy C mỗi năm nhập vào 8 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến nguyên liệu sản xuất được 3,5 tấn sản phẩm.
- A. B < A < C
- B. A < C < B
- C. A < B < C
- D. C < A < B
Câu 3. Tỉ số giữa tuổi của bố Tùng và Tùng là . Tổng số tuổi của hai bố con là 52. Hỏi tuổi của Tùng là bao nhiêu?
- A. 40 tuổi B. 12 tuổi C. 10 tuổi D. 14 tuổi
Câu 4. Khối lớp 6 của trường THCS có 300 học sinh. Kết quả cuối học kì I là 15 bạn chưa đạt yêu cầu, 30 bạn đạt loại giỏi, 120 bạn đạt loại khá, còn lại xếp loại trung bình. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình?
- A. 10% B. 5% C. 40% D. 45%
Câu 5. Một cây gỗ tươi có khối lượng 400kg, trong đó chứa 85% nước. Hãy tính lượng nước trong cây gỗ này.
- A. 340kg B. 350kg C. 360 kg D. 355kg
Câu 6. Trong 50kg dưa hấu có chứa 49kg. Tính tỉ số phần trăm nước trong dưa dấu
- A. 97% B. 98% C. 99% D. 96%
Câu 7. Phải thêm bao nhiêu lít nước vào 30l dung dịch axit nồng độ 5% để được dung dịch axit nồng độ 3%?
- A. 10 lít B. 15 lít C. 20 lít D. 25 lít
Câu 8. Một tổ sản xuất được 900 sản phẩm. Bác Minh làm được 16% tổng số sản phẩm của tổ đó. Hỏi bác Minh làm được bao nhiêu sản phẩm?
- A. 142 sản phẩm
- B. 144 sản phẩm
- C. 146 sản phẩm
- D. 148 sản phẩm
Câu 9. Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quẩn áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?
- A. 370,5m B. 375m C. 495m D. 409,5m
Câu 10. Đoạn đường từ huyện về xã dài 7,5km. Người ta đã trải nhựa được 32,5% đoạn đường đó. Hỏi đoạn đường chưa được trải nhựa dài bao nhiêu mét?
- A. 2437,5m B. 2860m C. 5062,5m D. 5250m
Câu 1 (4 điểm). Tìm tỉ số của hai số và biết
a)
b) tạ; kg.
Câu 2 (6 điểm). Tính tỉ số phần trăm của hai số:
a) và ; b) và tạ.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Tỉ số của hai số và là: a) b) . | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) ; b) Ta có 3 tạ = 300 kg. Tỉ số phần trăm của và tạ là | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm tỉ số của hai số và biết
a) .
b) .
Câu 2 (6 điểm). Tính tỉ số phần trăm của hai số:
a) và ; b) và ;
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Tỉ số của hai số và là: a) . b) . | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) ; b) ; | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một người mang giỏ trứng đi bán. Trong buổi sáng, người đó bán được 18 quả, chiếm 75% số trứng ban đầu. Hỏi số trứng trong giỏ lúc đầu là bao nhiêu?
- A. 20 quả B. 25 quả C. 24 quả D. 30 quả
Câu 2. Trong buổi sinh hoạt lớp bầu chọn lớp trưởng, Tâm nhận được 24 phiếu bầu, chiếm 60% tổng số phiếu bình chọn. Hỏi có bao người đã tham gia bầu chọn.
- A. 40 người B. 42 người C. 38 người D. 43 người
Câu 3. 80% của 100 là
- A. 20 B. 80 C. 8 D. Đáp án khác
Câu 4. 25% của -8 là
- A. 2 B. -32 C. -2 D. 32
Câu 1 (3 điểm). Trong một cuộc bình trọn học sinh tài năng của trường ở cuộc thi văn nghệ, Minh được lượt bình chọn, chiếm 75% tổng số lượt bình chọn. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong trường đã tham gia bình chọn?
Câu 2 (3 điểm). Nước biển chứa muối (về khối lượng). Hỏi phải thêm bao nhiêu kg nước thường vào nước biển để cho hỗn hợp có muối?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | A | B | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Theo đề bài, lượt bình chọn là học sinh. Số học sinh trong trường đã tham gia bình chọn là: (học sinh) | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Lượng muối chứa trong nước biển là: Số kg dung dịch chứa trong muối là: Lượng nước thường cần phải pha vào nước biển để được hỗn hợp cho muối là: | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. 40% của 30m là bao nhiêu mét?
- A. 12m B. 15m C. 10. B. 7m
Câu 2. Dòng nào dưới đây viết dạng tỉ số của hai số tự nhiên là sai?
- A. B. 21% C. 1:3 D. 4. 5
Câu 3. Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:
- A. Nhân 50 với 25
- B. Chia 50 cho 25
- C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
- D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100
Câu 4. Tìm 18% của 235
- A. 13,05 B. 42,3 C. 1305,55 D. 4230
Câu 1 (3 điểm). Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là . Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới là Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu.
Câu 2 (3 điểm). Có một chiếc ca nô đi trên sông. Lúc đi xuôi dòng ca nô đi với vận tốc . Lúc đi ngược dòng do bị sức cản của nước nên vận tốc giảm đi . Tính tỉ số vận tốc lúc xuôi chiều và ngược chiều.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | D | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số sách ở ngăn trên lúc đầu và lúc sau không thay đổi, ta sẽ lấy nó làm đơn vị để so sánh. Số sách ở ngăn dưới lúc đầu bằng số sách ở ngăn trên, lúc sau bằng số sách ở ngăn trên. Số sách tăng thêm ở ngăn dưới bằng số sách ở ngăn trên là 30 cuốn. Vậy số sách ở ngăn trên lúc đầu là cuốn Số sách ở ngăn dưới lúc đầu là cuốn | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Phân số chỉ số phần vận tốc khi đi ngược dòng so với xuôi dòng là . Suy ra tỉ số vận tốc lúc xuôi chiều và ngược chiều là . | 3 điểm |