Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng
Trắc nghiệm chương 8 bài 2: Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1. Chọn câu đúng

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Tất cả đáp án trên đều sai

 

Câu 2. Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với N nằm giữa M và P. Chọn hình vẽ đúng.

A.

B.

C.

D.

 

Câu 4. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:

A. A; O; D và B; O  ; C

B. A; O; B và C; O; D

C. A; O;  C và B; O;  D

D. A;  O; C và B; O ; A

 

Câu 5. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:

A. B; D; A và D; E; F

B. A; C;  E và B; F; C và B; F; E

C. A; D; B và B; F; C và D; E; F

D. A; C; E và B; F; C

 

Câu 6. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:

 

A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng

B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng

C. Ba điểm A; B; F thẳng hàng

D. Ba điểm D; E; F thẳng hàng.

 

Câu 7. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

A. Ba điểm B; D; C thẳng hàng

B. Ba điểm A; D; B không thẳng hàng

C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng

D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.

 

Câu 8. Cụm từ đúng để điền vào chỗ trống là:

“Ba điểm cùng thuộc một đường thẳng là ba điểm…”

A. không thẳng hàng

B. thẳng hàng

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai.

  

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau:

A. 10                          B. 11                           C. 12                           D. 13

 

Câu 2. Có bao nhiêu bộ điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây?

A. 7                              B. 4                               C. 5                               D. 6

 

Câu 3. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

A. 3                              B. 4                               C. 5                               D. 6

 

Câu 4. Có bao nhiêu bộ điểm thẳng hàng trên hình vẽ sau:

A. 5                             B. 6                             C. 4                             D. 7

 

Cho hình vẽ sau, em hãy trả lời các câu hỏi 5  - 8

Câu 5. Chọn câu sai.

A. Điểm B nằm giữa A và C

B. Điểm B nằm giữa A và D

C. Điểm C nằm giữa A và B

D. Điểm C nằm giữa D và A.

 

Câu 6. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

A. 0                             B. 3                             C. 4                             D. 1

 

Câu 7.  Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?

A. Điểm C                 B. Điểm D                 C. Điểm B                 D. Cả điểm C và D.

 

Câu 8. Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?

A. Điểm D                 B. Điểm B                 C. Điểm A                 D. Cả điểm D và điểm B

 

Cho hình vẽ sau, trả lời các câu hỏi từ 10 – 12

Câu 9. Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp  điểm?

A. 10                          B. 8                             C. 4                             D. 6

 

Câu 10. Kể tên các điểm nằm giữa A và D

A. N, B, C                             B. B; C; D                             C. N                            D. B, C

 

Câu 11. Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3                             B. 1                             C. 2                             D. 0

 

Câu 12. Số cặp điểm nằm cùng phía đối với điểm A là:

A. 9                             B. 18                           C. 12                           D. 16

Câu 13. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:

A.12                           B.  15                          C. 10                           D. 9

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm D; E nằm cùng phía đối với điểm C còn hai điểm D, E nằm khác phía đối với điểm B. Một hình vẽ đúng là:

A.

B. 

C. 

D. 

 

 

Cho hình vẽ sau, em hãy trả lời các câu hỏi từ 2 –6

Câu 2. Kể tên các điểm nằm giữa A và D

A. N;B; C.

B. B;C;D

C. C;N

D. B; C

 

Câu 3. Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?

A. 3                                         B. 1                                         C. 2                                         D. 0

 

Câu 4. Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:

A. 9                                         B. 18                                       C. 12                                       D. 6

 

Câu 5. Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?

A. 10                                      B. 8                                         C. 4                                         D. 6

 

Câu 6. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?

A. 0                                         B. 3                                         C. 4                                         D. 1

 

Câu 7. Cho bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;  N  nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N, P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm D;  E nằm cùng phía đối với điểm C còn hai điểm D;E nằm khác phía với diểm B. Hình vẽ đúng là:

A.

B. 

C. 

D. 

     .

  

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1. Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B;  C; D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

A.O;A                          B. O                              C. D                              D. C; D

 

Câu 2.  Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm C, D, E thẳng hàng và ba điểm E, D, F không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

A. E                              B. F                              C. D                              D. C

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay