Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo Bài 39: môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 39: môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Thuyết kiến tạo mảng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 39: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Môi trường sống của con người bao gồm

A. tự nhiên, xã hội

B. tự nhiên, nhân tạo.

C. tự nhiên, xã hội và nhân tạo.

D. nhân tạo, xã hội.

Câu 2: Môi trường xã hội bao gồm

A. quan hệ sản xuất với tư liệu sản xuất.

B. sức sản xuất và giao tiếp trong sản xuất xã hội.

C. quan hệ sản xuất, sức sản xuất, phân phối và giao tiếp.

D. giao tiếp và phân phối sản phẩm xã hội.

Câu 3: Môi trường tự nhiên bao gồm

A. các mối quan hệ xã hội.

B. nhà ở, máy móc, thành phố.

C. các thành phần của tự nhiên.

D. chỉ khoáng sản và nước.

Câu 4: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là

A. môi trường tự nhiên.

B. môi trường nhân tạo.  

C. môi trường xã hội.

D. phương thức sản xuất.

Câu 5: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là

A. môi trường xã hội.

B. môi trường tự nhiên.

C. môi trường nhân tạo.

D. môi trường địa lí.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của môi trường?

A. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên.

B. Phân phối và giao tiếp giữa người với người.

C. Không gian sống của con người.

D. Chứa đựng phế thải do con người tạo ra.

Câu 7: Để hạn chế cạn kiệt tài nguyên hoá thạch, thì loài người cần phải làm gì?

A. Ngừng khai thác.

B. Tìm nguồn năng lượng mới thay thế.

C. Khai thác hợp lí.

D. Đẩy mạnh hoạt động nhập khẩu khoáng sản.

Câu 8: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên bị hao kiệt nhưng có thể phục hồi?

A. Tài nguyên đất.

B. Tài nguyên nước.

C. Tài nguyên khoáng sản.

D. Tài nguyên không khí.

Câu 9: Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?

A. Khoáng sản.

B. Sinh vật.

C. Đất đai.

D. Nước.

Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên thiên nhiên?

A. Nguồn lực quan trọng của quá trình sản xuất.

B. Cơ sở tạo tích lũy vốn.

C. Tạo cơ hội phát triển kinh tế ổn định.

D. Chứa đựng phế thải do con người tạo ra.

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Hoạt động nào sau đây gần gũi đối với học sinh trong việc bảo vệ môi trường?

A. Truyền thông lên ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường

B. Tham gia các cuộc thi tìm hiểu về môi trường cấp Quốc gia.

C. Thường xuyên vệ sinh trường, lớp.

D. Tham gia ngày hội môi trường.

Câu 2: Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của tài nguyên thiên nhiên?

A. Tạo cơ hội phát triển kinh tế ổn định.

B. Chứa đựng phế thải từ con người.

C. Nguồn lực quan trọng của quá trình sản xuất.

D. Là cơ sở tạo tích luỹ vốn.

Câu 3: Nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn nguyên liệu cho công nghiệp điện lực mà không gây ô nhiễm?

A. Nước.

B. Dầu mỏ và khí đốt.

C. Năng lượng gió.

D. Than.

Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên là

A. tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất

B. toàn bộ giá trị vật chất có trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng để phục vụ cuộc sống

C. các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.

D. tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên?

A. Phát triển theo quy luật tự nhiên

B. Bị huỷ hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người

C. Là kết quả lao động của con người

D. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người

3. VẬN DỤNG (5 Câu)

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường tự nhiên?

A. Nước

B. Đất

C. Sinh vật

D. Phong tục tập quán

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường xã hội?

A. Phong tục tập quán

B. Quy định

C. Luật lệ

D. Sinh vật

Câu 3: Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?

A. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.

B. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản

C. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật

D. Không khí, khoáng sản, đất, nước

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?

A. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên

B. Là kết quả của lao động của con người

C. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.

D. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người

Câu 5: Phải bảo vệ môi trường vì

A. ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.

B. không có bàn tay của con người thi môi trường sẽ bị huỷ hoại

C. con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường

D. môi trường có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người

4. VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là

A. ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả

B. sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt

C. khai thác một cách hợp lí, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả

D. sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít.

Câu 2: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính

A. ổn định

B. phát triển

C. cố định

D. không thay đổi

Câu 3: Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?

A. Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí

B. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường

C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường

D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học

Câu 4: Môi trường nào sau đây bao gồm các mối quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp?

A. Môi trường tự nhiên.

B. Môi trường xã hội.

C. Môi trường nhân tạo

D. Môi trường tổng hợp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay