Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức Bài 22: cơ cấu kinh tế, tôgnr sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 22: cơ cấu kinh tế, tôgnr sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 22: CƠ CẤU KINH TẾ, TÔGNR SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Cơ cấu kinh tế là

A. Tập hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế

B. Cơ cấu ngành kinh tế có sự thay đổi theo thời gian

C. tổng thể các ngành, lĩnh vực, bộ phận kinh tế có mối quan hệ hữu cơ tương đối ổn định hợp thành

D. bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội 

Câu 2: Loại cơ cấu nào sau đây không phải là cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu theo ngành

B. Cơ cấu theo lãnh thổ

C. Cơ cấu theo nguồn lực kinh tế

D. Cơ cấu theo thành phần kinh tế

Câu 3: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh sự tồn tại của

A. các lãnh thổ kinh tế

B. các nhóm thu nhập

C. các hình thức sở hữu

D. các ngành kinh tế

Câu 4: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển lực lượng sản xuất là cơ cấu

A. lãnh thổ

B. ngành kinh tế

C. thành phần kinh tế

D. trung tâm kinh tế

Câu 5: Đâu không phải cơ cấu theo ngành kinh tế?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp

B. Vốn đầu tư nước ngoài

C. Công nghiệp và xây dựng

D. Dịch vụ

Câu 6: Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của

A. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ

B. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lãnh thổ

C. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ

D. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ

Câu 7: Cơ cấu ngành phản ánh đặc điểm nào sau đây?

A. Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác

B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C. Phân bố sản xuất và chế độ sở hữu kinh tế.

D. Quan hệ hợp tác, phân bố thành phần kinh tế

Câu 8: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là tổng giá trị của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong một năm bởi

A. tất cả công dân mang quốc tịch của một quốc gia, tiến hành trên phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó

B. các thành phần kinh tế hoạt động trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó

C. các thành phần kinh tế trong nước hoạt động trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó

D. tất cả công dân mang quốc tịch của một quốc gia, tiến hành trên phạm vi toàn thế giới

Câu 9: Để đánh giá tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trong phạm vi lãnh thổ quốc gia đó trong một năm, người ta dựa vào chỉ số

A. tổng sản phẩm trong nước (GDP)

B. tổng thu nhập quốc gia (GNI)

C. GDP/người

D. GNI/người

Câu 10: Để đánh giá tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do công dân của một quốc gia tạo ra trong một năm, người ta dựa vào chỉ số

A. tổng sản phẩm trong nước (GDP)

B. GNl/người.

C. GDP/người

D. tổng thu nhập quốc gia (GNI)

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo khu vực của các nước đang phát triển?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm

B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng nông nghiệp còn cao, tỉ trọng công nghiệp đã tăng.

D. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỉ trọng rất cao

Câu 2: Để đánh giá quy mô, cơ cấu kinh tế, tốc độ tăng trưởng và sức mạnh kinh tế của một quốc gia, người ta dùng chỉ số

A. tổng thu nhập quốc gia (GNI).

B. tổng sản phẩm trong nước (GDP).

C. GNI/người.

D. GDP/người.

Câu 3: Đề đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia một cách đầy đủ và đúng thực lực, người ta dùng chỉ số

A. GDP/người.

B. tổng sản phẩm trong nước (GDP)

C. tổng thu nhập quốc gia (GNI).

D. GNl/người

Câu 4: Để đánh giá mức sống dân cư của một quốc gia, người ta dùng các chỉ số

A. GDP và GNI

B. GDP/người và GNl/người

C. GDP và GNI/ người

D. GDP/người và GNI

Câu 5: Nhận định nào dưới đây không đúng về cơ cấu kinh tế?

A. Cơ cấu kinh tế có tính bất biến theo thời gian, không thay đổi trong không gian

B. Việc xác định đúng cơ cấu kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối với mỗi quốc gia

C. Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, cơ cấu ngành có vai trò quan trọng

D. Cơ cấu kinh tế hợp lí sẽ thúc đẩy nền kinh tế ở mỗi quốc gia tăng trưởng nhanh

3. VẬN DỤNG (4 Câu)

Câu 1: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở

A. chức năng sản xuất.

B. quy mô sản xuất.

C. thành phần lãnh đạo.

D. chế độ sở hữu.

Câu 2: Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế, bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất?

A. Các đặc khu, vùng kinh tế

B. Cơ cấu thành phần kinh tế

C. Cơ cấu lãnh thổ

D. Cơ cấu ngành kinh tế

Câu 3: Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm các bộ phận nào dưới đây?

A. Khu kinh tế cửa khẩu, cảng biển và đặc khu kinh tế

B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ

D. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng

Câu 4: Cho bảng số liệu

Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam năm 2019 (Đơn vị:%)

Ngành

Nông – lâm - thuỷ sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Tỉ trọng

15,5

38,3

46,2

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành của Việt Nam năm 2019 là

A. Biểu đồ tròn

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ đường.

4. VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Với một quốc gia, GDP sẽ lớn hơn GNI khi tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do công dân quốc gia đó tạo ra ở ngoài nước nhỏ hơn tổng giá trị do công dân nước ngoài tạo ra ở trong nước đó. Nhận định trên đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2: Với một quốc gia, GNI sẽ lớn hơn GDP khi tổng giá trị của tất cả các sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do công dân quốc gia đó tạo ra ở ngoài nước lớn hơn tổng giá trị do công dân nước ngoài tạo ra ở trong nước đó. Nhận định trên đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 3: Cho biểu đồ sau

Hãy đặt tên cho biểu đồ trên:

A. Biểu đồ thể hiện quy mô GDP theo lãnh thổ của Việt Nam năm 2019

B. Biểu đồ cơ cấu GDP theo lãnh thổ của Việt Nam năm 2019

C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP theo lãnh thổ của Việt Nam năm 2019

D. Biểu đồ thể hiện tỉnh hình phát triển của GDP theo lãnh thổ của Việt Nam năm 2019

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay