Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều CĐE Bài 9: Định dạng trang tính và in

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐE_Bài 9_Định dạng trang tính và in. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ E: ỨNG DỤNG TIN HỌC

 

BÀI 9: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH VÀ IN

 

1. NHẬN BIẾT (18 câu)

Câu 1: Nút lệnh này Nút lệnh này dùng để làm gì? dùng để làm gì? dùng để làm gì?

A. Tô chữ đậm

B. Tô màu nền cho ô tính.

C. Chữ nghiêng

D. Chữ gạch chân

 

Câu 2: Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + E

B. Ctrl + G

C. Ctrl + P

D. Ctrl + H

Câu 3: Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home?

A. Nhóm lệnh Font.

B. Nhóm lệnh Alignment.

C. Nhóm lệnh Number.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4: Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.

B. Chỉnh hướng giấy in.

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.

D. In trang tính.

Câu 5: Nút lệnh sau có ý nghĩa gì?

Nút lệnh sau có ý nghĩa gì?

A. Phông chữ, cỡ chữ

B. Màu chữ, màu nền

C. In đậm, in nghiêng

D. Gạch chân, in nghiêng.

Câu 6: Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

A. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                         B. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                          C. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                    D. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

Câu 7: Để kẻ đường viền cho các ô tính ta dùng:

A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.

B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.

C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.

D. Tất cả đều sai.

Câu 8: Nút lệnh này Nút lệnh này dùng để làm gì? dùng để làm gì? dùng để làm gì?

A. Chữ gạch chân

B. Tô chữ đậm

C. Tô màu chữ

D. Tô màu nền cho ô tính

Câu 9: Để in một trang tính ta chọn lệnh:

A. Print Preview

B. Print

C. Paste

D. Copy

 

Câu 10:Để căn dữ liệu vào giữa ta sử dụng nút lệnh:

A. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                         B. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                          C. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                    D.Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

 

Câu 11:Các lệnh sau lần lượt có tác dụng gì khi định dạng văn bản?

Các lệnh sau lần lượt có tác dụng gì khi định dạng văn bản?

A. gạch chân, in đậm, in nghiêng.

B. in nghiêng, in đậm, gạch chân.

C. in nghiêng, gạch chân, in đậm.

D. in đậm, in nghiêng, gạch chân.

 

Câu 12: Để chọn màu chữ cho trang tính, trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 13: : Để chọn màu nền cho trang tính, trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 14: Để chọn cỡ chữ cho trang tính, trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 15: Để kẻ bảng cho trang tính, trong dải lệnh Home ta chọn biểu tượng:

A.

B.

C.

D.

 

Câu 16:  Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:

A. Page Layout

B. Trong bảng chọn View chọn Page Break Preview

C. Normal

D. Tất cả các đáp án đều sai

 

Câu 17: Để in một vùng trên trang tính sau khi đã chọn vùng cần in ta chọn:

A. Print Selection

B. Print Preview

C. Print

D. Paste

 

Câu 18: Để căn dữ liệu sang trái ta sử dụng nút lệnh:

A. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                         B. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                          C.Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:                    D. Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng?

A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.

B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.

C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.

D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng:

A. Không thể chọn phông, kiểu, cỡ chữ và màu chữ cho dữ liệu trong trang tính.

B. Không thể đặt màu nền và căn biên cho các khối ô trong trang tính, chỉ có thể làm điều này trên từng ô.

C. Việc sử dụng các công cụ định dạng trang tính có nhiều điểm tương tự như sử dụng công cụ định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Không thể điều chỉnh ngắt trang in trong việc chuẩn bị in các trang tính.

Câu 3: Trong các câu dưới đây hãy chọn những giải thích đúng cho lời khuyên “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”.

A. Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh.

B. Không xem trước kết quả sẽ được in thì phần mềm bảng tính chưa cho phép in.

C. Cần kiểm tra xem trang tính ảnh đất đã nhập đủ dữ liệu chưa.

D. Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn.

Câu 4: Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in vì:

A. Có thể nội dung không chính xác.

B. Phần mềm bảng tính đã tự động phân chia các trang in, có thể không phù hợp với ý định của em.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào sai?

A. Có thể chọn kiểu phông kiểu cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong một khối ô của trang tính.

B. Dữ liệu dạng số trong một cột của trang tính luôn được căn biên phải của cột, không thay đổi được.

C. Cách định dạng dữ liệu dạng văn bản trong trang tính giống như cách định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Định dạng số liệu trong các hàng và cột của trang tính giống như định dạng số liệu trong phần mềm soạn thảo văn bản.

 

Câu 6: Nhận định nào đúng?

A. Trước khi in trang tính phải kiểm tra xem trang tính đã được như ý chưa.

B. Khi lưu trang tính sẽ không chỉnh sửa được nữa.

C. Không thể lưu lại trang tính với tên khác.

D. Một tệp excel chỉ có thể in ra được một bản in.

Câu 7: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 8: Trong Excel lệnh Ctrl+P có tác dụng:

A. In trang tính đang mở.

B. Xem trước khi in.

C. Căn lề trang tính.

D. Lưu lại trang tính.

Câu 9: Trong các câu sau, những câu nào đúng?

A. Có thể chọn phông, kiểu, cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong trang tính.

B. Không thể đặt màu nền và căn biên cho các khối ô trong trang tính, chỉ có thể làm điều này trên từng ô.

C. Việc sử dụng các công cụ định dạng trang tính có nhiều điểm tương tự như sử dụng công cụ định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản.

D. Không thể điều chỉnh ngắt trang in trong việc chuẩn bị in các trang tính.

Câu 10: Tại sao phải định dạng trang tính?

A. Hình thức đẹp, dễ nhìn, dễ ghi nhớ, dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính

B. Không định dạng trang tính thì sẽ thiếu dữ liệu

C. Không định dạng trang tính thì trang tính không hợp lệ

D. Cả 3 ý trên

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính, em phải làm gì?

A. Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in.

B. Không cần xem trước khi in.

C. Copy bảng cần in sang word.

D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 2: Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?

A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.

B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.

C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.

D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.

Câu 3:  Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, ta chọn thao tác:

A. Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

C. Page Layout- Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang trong Orientation

D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

Câu 4: Để gộp và căn giữa khối ô A1:C5, ta thực hiện như thế nào?

A. Chọn khối ô tính A1:C4; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.

B. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Page Layout > Merge & Center để gộp và căn giữa.

C. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.

D. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn View > Merge & Center để gộp và căn giữa.

Câu 5: Để lựa chọn viền cho ô tính hoặc khối ô tính ta thực hiện lệnh nào?

A. Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút

B. Nháy chuột vào mũi tên bên trái nút

C. Chọn Home > Table

D. Chọn Insert > Table

 

Câu 6: Để định dạng màu nền cho ô tính ta thực hiện lần lượt theo các bước:

A. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Color; Bấm màu nền thích hợp

B. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Full Color; Bấm chọn màu nền thích hợp

C. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Bấm chọn màu nền thích hợp

D. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột phải vào nút Full Color; Bấm chọn màu nền thích hợp

 

Câu 7: Để thiết lập xuống dòng cho ô tính, ta sử dụng nhóm lệnh nào?

A. Home > Font > Merge and Center

B. Home > Font > Wrap Text

C. Home > Alignment > Merge and Center

D. Home > Alignment > Wrap Text

 

Câu 8: Thứ tự đúng khi thực hiện in trang tính?

1. Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in

2. Thực hiện lệnh File/Print

3. Chọn, nhập các thông số in, nháy nút Print để in.

Thứ tự đúng là:

A. 1 – 2 – 3

B. 3 – 2 – 1

C. 2 – 3 – 1

D. 2 – 1 – 3

 

4. VẬN DỤNG CAO (1 Câu)

Câu 1: Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

A. Ctrl + A

B. Ctrl + P

C. Ctrl + 1

D. Ctrl + 0

Câu 2: Để thêm các trang tính trên cùng một bảng tính khối 7 gồm các trang tính Lớp 7A, Lớp 7B,…

Thao tác nào sau đây là đúng để thêm trang tính vào bảng tính?

A. Nháy chuột vào nút  phía dưới trang tính

B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Tables.

C. Nháy nút chuột phải lên tên trang tính và chọn Insert.

D. Trong thẻ home chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay