Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 33 - Luyện tập

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 33 Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: =>

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 33: LUYỆN TẬP  

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1:  Kết quả của phép tính 33×3 là

A. 99

B. 66

C. 69

D. 96

Câu 2: Kết quả của phép tính 241×2 là

A. 246

B. 428

C. 482

D. 842

Câu 3: Kết quả của phép tính 321×3 là

A.  936

B. 963

C. 693

D. 396

Câu 4: Kết quả của phép tính 101×7 là

A. 707

B. 770

C. 807

D. 708

Câu 5: Kết quả của phép tính 443×2 là

A. 868

B. 688

C. 668

D. 886

Câu 6:  Kết quả của phép tính 102×3 là

A. 306

B. 603

C. 236

D. 366

Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A. 300×2

B. 200×4

C. 300×3

D. 500×2

Câu 8: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A.  200×3

B. 300×4

C. 400×2

D. 5×200

Câu 9: Phép tính nào có kết quả bằng 884

A. 132×2

B. 4×221

C. 223×4

D. 224×3

Câu 10: Thừa số thứ nhất là 10, tích là 60, thừa số thứ hai là

A. 6

B. 10

C. 8

D. 5

Câu 11:  Thừa số thứ nhất là 23, tích là 69, thừa số thứ hai là

A. 3

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 12: Thừa số thứ nhất là 123, tích là 0, thừa số thứ hai là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 5

Câu 13: Mấy lần 250 thì bằng 500

A. 5 lần

B. 4 lần

C. 2 lần

D. 3 lần

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài khoảng 320 m. Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu mét?

A. 609 m

B. 690 m

C. 960 m

D. 950 m

Câu 2: Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài khoảng 123 m. Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu mét?

A. 609 m

B. 690 m

C. 369 m

D. 950 m

Câu 3: Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài khoảng 105 m. Đức đã chạy 4 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu mét?

A. 402 m

B. 240 m

C. 420 m

D. 950 m

Câu 4: Mỗi túi có 43 kg khoai lang. Hỏi 2 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?

A. 64 kg

B. 76 kg

C. 86 kg

D. 68 kg

Câu 5: Hoàn giúp bố mẹ bó 80 kg chôm chôm vừa thu hoạch thành các túm. Mỗi túm chôm chôm cân nặng 4 kg. Hỏi Hoàn bó được bao nhiêu túm chôm chôm như vậy?

A. 30 túm

B. 20 túm

C. 15 túm

D. 25 túm

Câu 6: Anh Sơn nhặt các quả trứng gà xếp vào rổ, mỗi rổ anh xếp 20 quả. Sau khi xong việc, anh đếm được có tất cả 9 rổ. Hỏi anh Sơn đã thu hoạch được bao nhiêu quả trứng gà?

A. 170 quả

B. 200 quả

C. 160 quả

D. 180 quả

Câu 7: Số nào nhân với 5 thì bằng 75 ?

A. 16

B. 15

C. 25

D. 35

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Giải bóng đá nhi đồng năm nay có sự tham gia của 6 đội bóng, mỗi đội có 11 cầu thủ đá chính và 4 cầu thủ dự bị. Hỏi có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải bóng.

A. 24 cầu thủ

B. 66 cầu thủ

C. 90 cầu thủ

D. 80 cầu thủ

Câu 2: Giải bóng đá nhi đồng năm nay có sự tham gia của 7 đội bóng, mỗi đội có 11 cầu thủ đá chính và 4 cầu thủ dự bị. Hỏi có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải bóng.

A. 90 cầu thủ

B. 77 cầu thủ

C. 105 cầu thủ

D. 80 cầu thủ

Câu 3: Giải văn nghệ nhi đồng năm nay có sự tham gia của 8 đội từ 8 thành phố, mỗi đội có 15 người biểu diễn và 5 người hỗ trợ. Hỏi có tất cả bao nhiêu người?

A. 104 người

B. 200 người

C. 160 người

D. 180 người

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó nhân với 7 được kết quả bao nhiêu cộng với 45 thì bằng 80.

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 5: Tính nhanh 500-19-18-17-16-15 được kết quả là

A. 315

B. 415

C. 405

D. 425

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Đào năm nay 7 tuổi. Mẹ của Đào nói rằng “Khi con bằng tuổi mẹ bây giờ thì mẹ 57 tuổi”. Hỏi mẹ của Đào bao nhiêu tuổi?

A. 36 tuổi

B. 34 tuổi

C. 32 tuổi

D. 30 tuổi

Câu 2: Một tòa nhà có 18 phòng. Mỗi phòng đều có 3 cửa sổ và 1 bóng đèn. Khi đèn được bật lên thì cả ba cửa sổ trong phòng sẽ được chiếu sáng. Tối hôm qua có 36 cửa sổ được chiếu sáng. Hỏi có bao nhiêu phòng đã tắt đèn?

A. 8 phòng

B. 10 phòng

C. 7 phòng

D. 6 phòng

=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 13: Luyện tập (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay