Phiếu bài tập tết Toán 3 cánh diều (Phiếu 7)
Phiếu bài tập tết số 7 môn Toán 3 cánh diều. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập để học sinh luyện tập trong dịp nghỉ tết dài. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo!
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: PBT tết toán 3 cánh diều
Trường:…………………………………………..
Họ và tên:……………………Lớp………………
PHIẾU ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 3 – CÁNH DIỀU
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 7
- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số dư trong phép chia 874 : 5 là:
A. 4. |
B. 3. |
C. 2. |
D. 1. |
Câu 2. Số ‘‘Ba trăm mười lăm’’ viết là:
A. 300. |
B. 315. |
C. 351. |
D. 305. |
Câu 3. Số con cua gấp số lần con sao biển là :
A. 5 lần. |
B. 4 lần. |
C. 3 lần. |
D. 2 lần. |
Câu 4. Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít sữa. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít sữa?
A. 109 lít. |
B. 216 lít. |
C. 165 lít. |
D. 209 lít. |
Câu 5. Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A. 1. |
B. 2. |
C. 3. |
D. 4. |
Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được:
A. 10C. |
B. 15C. |
C. 1C. |
D. 20C. |
Câu 7. Hiệu của số nhỏ nhất có ba chữ số và 27 là:
A. 53. |
B. 63. |
C. 73. |
D. 77. |
Câu 8. Hình sau đây có số góc vuông là:
A. 4. |
B. 5. |
C. 6. |
D. 7. |
- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số và đơn vị tương ứng vào ô trống:
Số đã cho |
105kg |
140 giờ |
|
Giảm 7 lần |
|
|
|
Gấp 2 lần |
|
|
|
Câu 2. Tính giá trị biểu thức:
- a) 121 (78 – 75) b) (690 – 234) : 8
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
Câu 3. Một nhà máy có hai đội công nhân, một đội có 124 công nhân, đội hai nếu có thêm 14 người thì số lượng công nhân sẽ gấp đôi đội một. Hỏi đội hai có bao nhiêu công nhân?
Bài giải
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 9cm và chiều rộng bằng với cạnh của một hình vuông có chu vi là 16cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
Câu 5. Hãy viết các dấu (+; -; ; :) thích hợp vào ô trống để có một biểu thức đúng.
- a) 15 3 7 = 36. b) 15 3 7 = 19.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: PBT tết toán 3 cánh diều