Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 24 - Luyện tập
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 24_Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIABÀI 24: LUYỆN TẬP
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Kết quả các phép tính 12:3; 48:6; 14:7; 24:8 theo thứ tự là
A. 4; 8; 2; 3
B. 4; 6; 2; 4
C. 3; 8; 2; 3
D. 4; 5; 2; 4
Câu 2: Các phép tính nào có cùng kết quả
A. 15:5; 9:3; 24:8; 32:8
B. 16:2; 64:8; 48:6; 72:9
C. 4:1; 7:1; 5:1; 1:1
D. 45:9; 15:3; 36:6; 50:5
Câu 3: Câu nào đúng
A. Số nào chia cho 1 cũng có kết quả bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 0 cũng có kết quả bằng chính số đó
C. 0 chia cho số nào cũng có kết quả bằng chính số đó
D. 1 nhân với số nào cũng có kết quả bằng 1
Câu 4: Phép tính nào không thực hiện được
A. 0:5
B. 0×9
C. 8×1
D. 4:0
Câu 5: Phép tính nào sai
A. 8:8=1
B. 8:1=1
C. 3×0=0
D. 0:2=0
Câu 6: Phép tính nào mô tả sai về số ngô treo trên tường trong bức tranh dưới đây
A. 8×6=48
B. 48:6=8
C. 48:8=6
D. 6×8=48
Câu 7: Quan sát tranh và chọn phép tính mô tả đúng số chân gà
A. 2×6=12
B. 2×4=8
C. 1×8=8
D. 5×2=10
Câu 8: Phép tính nào có kết quả bằng 8
A. 10:2
B. 20:5
C. 40:5
D. 32:8
Câu 9: Phép tính nào có kết quả là số lẻ
A. 12:3
B. 24:6
C. 80:8
D. 72:8
Câu 10: Giảm 63 đi 9 lần thì được
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 11: Câu nào đúng
A. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0
B. Trong một phép chia, số bị chia luôn phải khác 0
C. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 1
D. Trong một phép chia, số bị chia luôn phải khác 1
Câu 12: Chọn đáp án có những phép tính đúng.
A. 6×8=48; 48:8=7; 48:6=8
B. 5×9=45; 45:9=5; 45:5=9
C. 4×7=28; 28:4=7; 28:7=4
D. 4×3=15; 15:5=3; 15:3=4
Câu 13: Thương là 9, số bị chia là 72, số chia là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 14: Tích của 4 và 9 bằng
A. 48
B. 27
C. 36
D. 42
Câu 15: Thừa số thứ nhất là 6, thừa số thứ hai là 8, tích là
A. 48
B. 56
C. 81
D. 63
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Dịp nghỉ lễ, Hoa về thăm bà ngoại và giúp bà một số việc nhà. Bà có 12 quả bí ngô và muốn xếp đều vào 6 cái rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả bí ngô?
A. 1 quả
B. 2 quả
C. 3 quả
D. 4 quả
Câu 2: Tính nhẩm và chọn phép tính có kết quả lớn nhất
A. 100:2
B. 100:4
C. 50:2
D. 75:3
Câu 3: Mẹ Hằng trồng được 5 luống bắp cải, mỗi luống có 6 cây. Hỏi mẹ Hằng trồng được bao nhiêu cây bắp cải?
A. 40 cây
B. 42 cây
C. 25 cây
D. 30 cây
Câu 4: Bác Năm rót 25 lít mật ong vừa thu hoạch vào đầy 5 can như nhau. Mỗi can có số lít mật ong là
A. 5 lít
B. 6 lít
C. 4 lít
D. 8 lít
Câu 5: Trong giờ thể dục, các bạn học sinh lớp 3A xếp thành 7 hàng dọc đều nhau, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
A. 42 học sinh
B. 30 học sinh
C. 35 học sinh
D. 38 học sinh
Câu 6: Một con thỏ vằn Trường Sơn có chiều dài 36 cm. Một con bọ ngựa có chiều dài bằng chiều dài con thỏ vằn Trường Sơn giảm đi 9 lần. Hỏi con bọ ngựa dài bao nhiêu?
A. 4 cm
B. 4 dm
C. 9 cm
D. 9 dm
Câu 7: Bình xăng của một xe ô tô có 54 lít xăng, sau khi đi một chặng đường, số lít xăng trong bình giảm đi 9 lần. Hỏi trong bình xăng của xe ô tô đó còn lại bao nhiêu lít xăng?
A. 7 lít
B. 8 lít
C. 9 lít
D. 6 lít
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Mẹ hái được 48 kg quả mắc mật. Chị Nga hái được số quả mắc mật có cân nặng bằng cân nặng số quả của mẹ hái được giảm đi 8 lần. Hỏi mẹ và chị Nga hái được bao nhiêu ki-lô-gam quả mắc mật?
A. 6 kg
B. 48 kg
C. 54 kg
D. 60 kg
Câu 2: Trong cửa hàng có 6 thùng sữa TH True Milk, mỗi thùng có 10 lốc sữa, mỗi lốc có 4 hộp sữa. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu hộp sữa TH True Milk?
A. 200 hộp
B. 120 hộp
C. 100 hộp
D. 240 hộp
Câu 3: Bác Tư mua một số cây hoa đồng tiền để trồng vào 7 luống đất trống, vì có 8 cây bị chết nên mỗi luống chỉ có 6 cây. Hỏi bác Tư đã mua bao nhiêu cây hoa đồng tiền
A. 56 cây
B. 42 cây
C. 50 cây
D. 48 cây
Câu 4: Tìm hai số biết rằng số lớn giảm đi 5 lần thì được số bé và số lớn hơn số bé 20 đơn vị.
A. 35 và 7
B. 25 và 5
C. 30 và 15
D. 20 và 0
Câu 5: Số liền trước và số liền sau của một số cộng lại với nhau bằng số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Số đó là
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Cách đây 3 năm thì tổng số tuổi của An và Nhi là số lớn nhất có một chữ số. Hỏi 5 năm sau thì tổng số tuổi của hai bạn là bao nhiêu?
A. 17
B. 25
C. 35
D. 26
Câu 2: Mai có 28 bông hoa, Mai cho Hòa 8 bông hoa, Hòa lại cho Hồng 5 bông hoa. Lúc này thì số hoa của ba bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hòa và Hồng có bao nhiêu bông hoa?
A. 40 bông
B. 30 bông
C. 33 bông
D. 32 bông
=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 13: Luyện tập (1 tiết)