Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 45 - Luyện tập chung
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 45_Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000BÀI 45: LUYỆN TẬP CHUNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức 899-(334+109)
A. 108
B. 234
C. 456
D. 459
Câu 2: Giá trị của biểu thức 750-101×5 là
A. 310
B. 264
C. 245
D. 242
Câu 3: Giá trị của biểu thức 947-432+298 là
A. 347
B. 813
C. 429
D. 635
Câu 4: Biểu thức nào sau đây có giá trị là 48
A. (6+18)×2
B. 48:(2×3)
C. 4×6+45:5
D. 69:3×5
Câu 5: Giá trị của biểu thức 100:2:5+22:2 là
A. 44
B. 14
C. 24
D. 21
Câu 6: Giá trị của biểu thức 424:2×3
A. 646
B. 536
C. 636
D. 547
Câu 7: Giá trị của biểu thức (24+16)×4 là
A. 300
B. 60
C. 260
D. 160
Câu 8: Tính giá trị biểu thức 300+600:(3×2)
A. 500
B. 600
C. 400
D. 840
Câu 9: Giá trị biểu thức (189+214)+563 là
A. 918
B. 928
C. 389
D. 966
Câu 10: Biểu thức nào có giá trị bằng 870
A. (350+50)+70
B. 400-(100+100×2)
C. 150+(250+250)
D. (300+70)+500
Câu 11: Biểu thức 598-(970-665) có kết quả là
A. 293
B. 231
C. 118
D. 685
Câu 12: Thứ tự thực hiện phép tính 30×(24-19)+9 là
A. Trừ, cộng, chia
B. Trừ, nhân, cộng
C. Chia, trừ, cộng
D. Cộng, trừ, nhân
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Câu nào đúng
A. (200+400)+3=200+(400+3)+3
B. 250:(2×5)=(250:2):5:2
C. 33:3+81:9=81:9+33:3
D. 20×(4:2)=20×4×2
Câu 2: Chọn đán án đúng
A. 20-8:4×2=6
B. 20-8:4×2=19
C. 20-8:4×2=16
D. A, B, C đều sai
Câu 3: Mỗi bao thóc cân nặng 45 kg, mỗi bao ngô cân nặng 60 kg. Hỏi 2 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 360 kg
B. 150 kg
C. 350 kg
D. 210 kg
Câu 4: Một đoàn có 63 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng ba xe ô tô nhỏ và hai xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi ô tô to. Nêu biểu thức tính số học sinh đi ô tô to?
A. (63-7)×3
B. 63+(6×2+7)
C. (63-7):3
D. (63-7×3):2
Câu 5: Giá trị của biểu thức nào nhỏ hơn 90
A. 2×(30+20)
B. 70+8:2
C. 100:5+90
D. (100-80)×6
Câu 6: Người ta xếp 400 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó xếp các dây sữa vào các thùng. Mỗi thùng 4 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?
A. 55 thùng
B. 40 thùng
C. 25 thùng
D. 30 thùng
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Viết biểu thức sau 98 trừ đi 11 năm lần
A. 98-(11+5)
B. 99-5×11
C. 98-13-13-13-13
D. 98-11×5
Câu 2: Tìm tích của hai số. Biết rằng số thứ nhất là 45, số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 25 đơn vị.
A. 660
B. 800
C. 860
D. 900
Câu 3: Thầy giáo có 120 quyển vở, thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 10 quyển vở và tặng thêm cho bạn lớp trưởng 2 quyển vở nữa. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?
A. 89 quyển vở
B. 38 quyển vở
C. 58 quyển vở
D. 85 quyển vở
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (13+7)×5=⋯-15×2:3
A. 150
B. 120
C. 110
D. 214
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Giá trị của biểu thức
2-3+4-5+6-7+8-9+10-11+12-13+14-15+47 là
A. 57
B. 53
C. 47
D. 40
Câu 2: Một cửa hàng có 800 kg gạo, đã bán đi 1/4 số gạo đó và 353 kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 208
B. 159
C. 250
D. 247
=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 13: Luyện tập (1 tiết)