Trắc nghiệm Vật lí 9 Bài 12: Công suất điện

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Công suất điện. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 12: CÔNG SUẤT ĐIỆN

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. NHẬN BIẾT

Câu 1: Công suất điện cho biết:

A. khả năng thực hiện công của dòng điện.

B. năng lượng của dòng điện.

C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.

D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện.

Câu 2: ông thức liên hệ công suất của dòng điện, cường độ dòng điện, trên một đoạn mạch giữa hai đầu có hiệu điện thế U là:

A.    P = U.I

B.    P =

C.    P =

D.    P =

Câu 3: Trên nhiều dụng cụ trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì?

A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V.

B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.

C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.

D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.

Câu 4: Điều nào sau đây sai khi nói về công suất của dòng điện?

A. Công suất đo bằng công thực hiện được trong một giây.

B. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch.

C. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thương số của hiệu điện thế của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch.

D. Các phát biểu A, B, C đều sai.

Câu 5: Trong các công thức sau đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện?

A. P = At.

B. P=At.

C. P=UI.

D. P = Ut.

Câu 6: Điều nào sau đây sai khi nói về đơn vị của công suất?

A. Đơn vị của công suất là Oắt. Kí hiệu là W.

B. 1 oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1 Jun trong mỗi giây.

C. 1 oát là công suất cảu một dòng điện 1 ampe chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 vôn.

D. 1 oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1 Jun khi nó chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 Vôn.

Câu 7: Trên một bóng đèn có ghi 220V - 75W. Thông tin nào sau đây là đúng?

A. Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V.

B. Công suất định mức của bóng đèn là 75W.

C. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 75J.

D. Các thông tin A, B, C đều đúng.

PHẦN II. THÔNG HIỂU

Câu 1: Có hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện tương ứng trên hai điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây?

A.   P1 = P2

B.   P1 = 2P2

C.   P1 = 3P2

D.   P1 = 4P2

Câu 2: Trên bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu?

A. 0,2 Ω

B. 5 Ω

C. 44 Ω

D. 5500 Ω

Câu 3: Trên bóng đèn có ghi 220V – 55W.Tính điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường (Cho rằng điện trở của nó không phụ thuộc vào nhiệt độ).

A.    220 Ω

B.    440 Ω

C.    660 Ω

D.    880 Ω

Câu 4: Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này là

A. P = 4,8W.

B. P = 4,8J.

C. P = 4,8kW.

D. P = 4,8kJ.

Câu 5: Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220V - 60W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế 110V. Cho rằng điện trở dây tóc bóng đèn không phụ  thuộc vào nhiệt độ. Tính công suất của bóng đèn đó.

A . P = 45W.

B. P = 30W.

C. P = 15W.

D. P = 20W.

Câu 6: Trên vỏ một máy bơm nước có ghi 220V - 750W. Cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là

A. 0,341A.

B. 3,41A.

C. 34,1A.

D. 4,31A.

Câu 7: Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là:

A. 0,5A

B. 2A

C. 18A

D. 1,5A

Câu 8 Trên bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở là bao nhiêu?

A. 0,2 Ω

B. 5 Ω

C. 44 Ω

D. 5500 Ω

PHẦN III. VẬN DỤNG

Câu 1: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này.

A. 225W

B. 150W

C. 120W

D. 175W

Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 220V – 55W. Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn khi sử dụng mạng điện có hiệu điện thế 200V.

A.   45 W

B.   45,5 W

C.   46 W

D.   46,5 W

Câu 3: Trên bóng đèn có ghi 220V – 55W. Bóng đèn khi sử dụng mạng điện có hiệu điện thế 200V. Khi đó bóng đèn hoạt động bình thường không?

A.   Sáng hơn bình thường

B.   Tối hơn bình thường

C.   Không hoạt động

D.   Sáng bình thường

Câu 4: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch song song này.

A. 225W

B. 150W

C. 120W

D. 175W

Câu 5: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.

A. 86,8W

B. 33,3W

C. 66,7W

D. 85W

Câu 6: Một bàn là điện có ghi: 220V - 800W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110V. Hỏi cường độ dòng điện qua nó là bao nhiêu?

A. I ≈ 0,5A.

B. I ≈ 1,2A.

C. I ≈ 1,5A.

D. I ≈ 1,8A.

Câu 7: Trên một nồi cơm điện có ghi 220V – 528W. Tính điện trở dây nung của nồi khi nồi đang hoạt động bình thường.

A.   91,7 Ω

B.   92,7 Ω

C.   93,7 Ω

D.   94,7 Ω

PHẦN IV. VẬN DỤNG CAO.

Câu 1: Trên bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 220V – 100W. Trên bóng đèn dây tóc Đ2 có ghi 220V – 75W. Mắc hai bóng đèn nối tiếp với nhau rồi mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất điện của đoạn mạch nối tiếp này, cho rằng điện trở của mỗi đèn khi đó bằng 50% điện trở của đèn đó khi sáng bình thường.

A. 85,8W

B. 33,3W

C. 66,7W

D. 85W

Câu 2: Trên bóng đèn có ghi 220V – 75W. Khi hiệu điện thế trên mạng điện bị sụt 10% thì công suất của đèn bị sụt bao nhiêu phần trăm?

A.   18 %

B.   19 %

C.   20 %

D.   21 %

Câu 3: Trên bóng đèn có ghi 220V – 75W. Khi hiệu điện thế mắc vào đèn giảm đi n lần thì công suất tiêu thụ của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Áp dụng trường hợp khi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn giảm 3 lần thì công suất như thế nào?

A.   Giảm 9 lần

B.   Giảm 3 lần

C.   Tăng 9 lần

D.   Tăng 3 lần

Câu 4: Trên hai bóng đèn có ghi 220V - 60W và 220V - 75W. Biết rằng dây tóc của hai đèn này đều bằng vonfram và có tiết diện bằng nhau. Gọi l1 và l2 là chiều dài của dây tóc mỗi bóng đèn. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. l1=1,25l2.

B. l1=l2/1,25.

C. l1=l2+1,25.

D. l1=l2−1,25.

Câu 5: Cho các sơ đồ mạch điện sau

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/12.1_1.jpg?itok=-dkLgyBh

Gọi P1; P2 lần lượt là công suất tiêu thụ mạch ngoài của hai mạch trên tỉ số P2/P1 = 4 thì điện trở R2 bằng bao nhiêu khi R1 = 100Ω.

A. 200Ω.

B. 100Ω.

C. 400Ω.

D. 300Ω.

Câu 6: Trên bóng đèn Đ1 có ghi 220 – 100W, trên bóng đèn, Đ2 có ghi 220V – 25W. Khi sáng bình thường, điện trở tương ứng R1 và R2 của dây tóc bóng đèn này có mối quan hệ như thế nào dưới đây?

A. R1 = 4R2

B. 4R1 = R2

C. R1 = 16R2

D. 16R1 = R2

Câu 7: Trên hai bóng đèn dây tóc Đ1 và Đ2 có ghi số tương ứng là 3V – 1,2W và 6V – 6W. Cần mắc hai đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai bóng đèn này sáng bình thường. Tính công suất điện của biến trở khi đó?

A.   P = 1,5 W

B.   P = 1,6 W

C.   P = 1,7 W

D.   P = 1,8 W

Câu 8: Ở công trường xây dựng có sử dụng một máy nâng để nâng khối vật liệu có trọng lượng 2000N lên tới độ cao 15m trong thời gian 40 giây. Phải dùng động cơ điện có công suất nào dưới đây là thích hợp cho máy nâng này.

A. 120kW

B. 0,8kW

C. 75W

D. 7,5kW

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay