Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 32: Nhân hai số thập phân
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 32: Nhân hai số thập phân. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 2: SỐ THẬP PHÂN
BÀI 32. NHÂN HAI SỐ THẬP PHÂN
(12 câu)
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Tính các phép nhân sau:
a) 0,6 × 2,5
b) 1,3 × 4,2
c) 0,75 × 1,8
d) 3,6 × 0,9
Trả lời:
a) 0,6 × 2,5 = 1,5
b) 1,3 × 4,2 = 5,46
c) 0,75 × 1,8 = 1,35
d) 3,6 × 0,9 = 3,24
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a) 4,5 × 0,4 = ___
b) ___ × 1,1 = 3,575
c) 2,75 × 0,6 = ___
d) 1,2 × ___ = 3,0
Trả lời:
a) 4,5 × 0,4 = 1,8
b) 3,25 × 1,1 = 3,575
c) 2,75 × 0,6 = 1,65
d) 1,2 × 2,5 = 3,0
Câu 3: Hoàn thành bảng sau:
Phép tính | Kết quả |
0,36 × 3,7 | |
1,02 × 5,4 | |
0,75 × 0,48 | |
2,8 × 1,6 |
Trả lời:
Câu 4: Nối:
Phép tính | Kết quả |
0,25 × 0,9 | 0,576 |
0,48 × 1,2 | 0,225 |
0,7 × 0,35 | 1,02 |
3,4 × 0,3 | 0,245 |
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 1,5 × 1,2 = 1,8 ☐
b) 0,8 × 0,5 = 0,04 ☐
c) 0,6 × 0,3 = 0,28 ☐
d) 1,2 × 0,9 = 1,08 ☐
Trả lời:
a) 1,5 × 1,2 = 1,8 (Đ)
b) 0,8 × 0,5 = 0,04 (S). Đúng là 0,04
c) 0,6 × 0,3 = 0,28 (S). Đúng là 0,18
d) 1,2 × 0,9 = 1,08 (Đ)
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 0,4 × (2 + 3)
b) (0,5 × 4) + (1,2 × 3)
c) 0,75 × (1 + 2)
d) (1,5 × 3) - (0,25 × 2)
Trả lời:
a) 0,4 × (2 + 3) = 0,4 × 5 = 2
b) (0,5 × 4) + (1,2 × 3) = 2 + 3,6 = 5,6
c) 0,75 × (1 + 2) = 0,75 × 3 = 2,25
d) (1,5 × 3) - (0,25 × 2) = 4,5 - 0,5 = 4
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7 m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6 m. Tính chu vi của cái sân đó.
Giải
Chu vi tam giác là:
(9,1 + __ + 12,4) : 2 = 16 (cm)
Đáp số: 16 cm
Trả lời:
Câu 4: Tìm x trong phương trình:
a) x : 0,001 = 629,9
b) x : 5,8 = 14,5
Trả lời:
Câu 5: Tính nhanh
9,9 x 4,25=...×9,9
10,3 x 9,5 = 9,5 x …
1,2x 0,001 = 0,001 x ….
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài là 15,62m và chiều rộng là 8,4m. Hãy tính chu vi và diện tích của vườn cây đã cho
Trả lời:
Chu vi của vườn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
Diện tích của vườn cây hình chữ nhật là:
15,62 x 8,4 = 131,208 ( m2)
Vậy đáp số là: Chu vi: 48,04 m; Diện tích: 131,208m2
Câu 2: Tìm một số thập phân biết rằng khi chia số đó cho 3,25 rồi cộng với 24,56 thì được kết quả một số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số.
Trả lời:
Câu 3: Một người mua 2,35 kg táo với giá 35,6 nghìn đồng/kg; 1,8 kg lê với giá 42,5 nghìn đồng/kg, và 1,25 kg nho với giá 50,2 nghìn đồng/kg. Hỏi tổng số tiền phải trả là bao nhiêu?
Trả lời:
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 32: Nhân hai số thập phân