Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 52: Ôn tập số thập phân

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 52: Ôn tập số thập phân. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

 CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ I

BÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN

(13 câu)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

  1. 3,45
  2. 2,89
  3. 0,56
  4. 7,12
  5. 1,67

Trả lời:

Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: 0,56, 1,67, 2,89, 3,45, 7,12.

Câu 2: Viết phân số sau dưới dạng số thập phân  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN;  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN;  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN

Trả lời: 

 CHƯƠNG 4:</b> ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN                 CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN            CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN

Câu 3: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.

a) 12,563                         b) 0,402

Trả lời:

a) 12,563

Số thập phân: 12,563

Phần nguyên: 12

Phần thập phân: 563

Các chữ số của phần nguyên: 1 (thuộc hàng chục), 2 (thuộc hàng đơn vị).

Các chữ số của phần thập phân: 5 (5 phần mười), 6 (6 phần trăm), 3 (3 phần nghìn).

b) 0,402

Số thập phân: 0,402

Phần nguyên: 0

Phần thập phân: 402

Các chữ số của phần nguyên: 0 (thuộc hàng đơn vị).

Các chữ số của phần thập phân: 4 (4 phần mười), 0 (0 phần trăm), 2 (2 phần nghìn).

Câu 4: Làm tròn các số thập phân sau đến 2 chữ số thập phân:

  1. 5,6789 → ___
  2. 3,14159 → ___
  3. 7,9876 → ___
  4. 2,3481 → ___

Trả lời:

Câu 5: Chuyển các số thập phân sau thành phân số:

  1. 0,25 =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN
  2. 0,75 =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN​​
  3. 1,6 =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN
  4. 2,5 =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN =  CHƯƠNG 4: ÔN TẬP HỌC KÌ IBÀI 52. ÔN TẬP SỐ THẬP PHÂN

Trả lời:

Câu 6: So sánh các cặp số sau bằng dấu ">", "<" hoặc "=":

5,67 và 5,75 

2,35 và 2,305

4,92 và 4,92 

3,1 và 3,15

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5,2; 5,9; 5,1; 5,7.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 6,25; 6,5; 6,75; 6,35.

Trả lời:

a) Các số đã cho: 5,2; 5,9; 5,1; 5,7
So sánh các số: 5,1 < 5,2 < 5,7 < 5,9
Thứ tự tăng dần: 5,1; 5,2; 5,7; 5,9

b) Các số đã cho: 6,25; 6,5; 6,75; 6,35
So sánh các số: 6,75 > 6,5 > 6,35 > 6,25
Thứ tự giảm dần: 6,75; 6,5; 6,35; 6,25

Câu 2: Đọc các số thập phân sau:

  1. 2,305
  2. 0,8
  3. 10,23
  4. 0,007

Trả lời:

  1. 2,305: hai phẩy ba trăm lẻ năm

  2. 0,8: không phẩy tám

  3. 10,23: mười phẩy hai mươi ba

  4. 0,007: không phẩy không không bảy

Câu 3: Hoàn thành bảng sau:

Số thập phân

Đọc số

__

ba phẩy hai mươi lăm

7,09

__

__

mười hai phẩy một

__

không phẩy không không năm

5,07

__

__

không phẩy năm mươi sáu

Trả lời:

Câu 4: Chuyển đổi các đơn vị sau:

  1. 5,25 kg = ? g
  2. 12,75 m = ? cm
  3. 3,6 lít = ? ml
  4. 0,78 km = ? m

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Cho các số thập phân dưới đây. Hãy chỉ ra các số nào là bằng nhau.
a) 5,20; 5,200; 5,02
b) 0,100; 0,1; 0,010
c) 6,40; 6,400; 6,4

Trả lời:

a) Các số đã cho: 5,20; 5,200; 5,02

5,20 = 5,200 (vì phần thập phân 5,20 có thể viết là 5,200 với ba chữ số sau dấu phẩy)

5,02 khác 5,20 và 5,200.
Kết luận: Các số bằng nhau là 5,20 và 5,200.

b) Các số đã cho: 0,100; 0,1; 0,010

0,100 = 0,1 (vì phần thập phân 0,1 có thể viết là 0,100 với ba chữ số sau dấu phẩy)

0,100 khác 0,010 
Kết luận: Các số bằng nhau là 0,100, 0,1 và 0,010.

c) Các số đã cho: 6,40; 6,400; 6,4

6,40 = 6,400 (vì phần thập phân 6,40 có thể viết là 6,400 với ba chữ số sau dấu phẩy)

6,4 = 6,40 (vì phần thập phân 6,4 có thể viết là 6,40 với hai chữ số sau dấu phẩy)
Kết luận: Các số bằng nhau là 6,40, 6,400 và 6,4.

Câu 2: Điền số tiếp theo vào các dãy số sau: 0,3; 0,9; 1,7; 2,7; ?; ?

Trả lời:

Câu 3: Cửa hàng C bán một chiếc đồng hồ với giá 1,899 triệu đồng, còn cửa hàng D bán chiếc đồng hồ đó với giá 1,9 triệu đồng. Hỏi cửa hàng nào bán rẻ hơn?

Trả lời:

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay