Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 79: Trừ số đo thời gian

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 79: Trừ số đo thời gian. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN 

(11 câu)

1. NHẬN BIẾT (2 câu)

Câu 1: Tính:

a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng

b) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày

c) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ

Trả lời:

a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 tháng

b) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngày

c) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờ

Câu 2: Tính:

a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút 

b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phút

c) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giây

d) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giây

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. tháng

b) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờ

c) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giây

Trả lời:

a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng

13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 tháng

b) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ

8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờ

c) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây

27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giây

Câu 2: Tính:

a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 tháng

b) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngày

c) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờ

Trả lời:

Câu 3: Tính:

a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút 

b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phút

c) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giây

d) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giây

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1: Một ô tô khởi hành từ Bắc Ninh lúc 8 giờ 15 phút và đến Lạng Sơn lúc 10 giờ 5 phút. Hỏi ô tô đó đi từ Bắc Ninh đến Lạng Sơn mất bao lâu? 

Trả lời:

Đổi: 10 giờ 5 phút = 9 giờ 65 phút

Thời gian ô tô đó đi từ Bắc Ninh đến Lạng Sơn là:

9 giờ 65 phút - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 50 phút

Đáp số: 1 giờ 50 phút

Câu 2: Ba bạn Bình, Thành và Trung tham gia một cuộc thi chạy đường dài do nhà trường tổ chức. Thời gian hoàn thành của 3 bạn lần lượt là 25 phút 27 giây, 0,42 giờ và 1497 giây. Hỏi trong ba bạn, ai chạy nhanh hơn và người về đích trước tiên nhanh hơn người về đích sau cùng bao nhiêu giây?

Trả lời:

Đổi: 25 phút 27 giây = 1527 giây

0,42 giờ = 60 phút BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (11 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)Câu 1: Tính:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờTrả lời:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờCâu 2: Tính:a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phútc) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giâyd) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giâyTrả lời:2. THÔNG HIỂU (3 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. thángb) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờc) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giâyTrả lời:a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 thángb) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờc) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giâyCâu 2: Tính:a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 thángb) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngàyc) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờTrả lời:Câu 3: Tính:a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phútc) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giâyd) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giâyTrả lời:3. VẬN DỤNG (6 câu) 0,42 = 25,2 phút = 60 giây BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (11 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)Câu 1: Tính:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờTrả lời:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờCâu 2: Tính:a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phútc) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giâyd) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giâyTrả lời:2. THÔNG HIỂU (3 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. thángb) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờc) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giâyTrả lời:a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 thángb) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờc) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giâyCâu 2: Tính:a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 thángb) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngàyc) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờTrả lời:Câu 3: Tính:a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phútc) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giâyd) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giâyTrả lời:3. VẬN DỤNG (6 câu) 25,2 = 1512 giây

Ta có: BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (11 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)Câu 1: Tính:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờTrả lời:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờCâu 2: Tính:a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phútc) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giâyd) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giâyTrả lời:2. THÔNG HIỂU (3 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. thángb) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờc) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giâyTrả lời:a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 thángb) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờc) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giâyCâu 2: Tính:a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 thángb) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngàyc) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờTrả lời:Câu 3: Tính:a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phútc) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giâyd) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giâyTrả lời:3. VẬN DỤNG (6 câu) nên trong ban bạn, bạn Trung về đích đầu tiên và bạn Bình về đích cuối cùng.

Bạn Trung về đích trước bạn Bình số giây là:

BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (11 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)Câu 1: Tính:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờTrả lời:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờCâu 2: Tính:a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phútc) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giâyd) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giâyTrả lời:2. THÔNG HIỂU (3 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. thángb) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờc) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giâyTrả lời:a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 thángb) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờc) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giâyCâu 2: Tính:a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 thángb) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngàyc) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờTrả lời:Câu 3: Tính:a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phútc) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giâyd) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giâyTrả lời:3. VẬN DỤNG (6 câu) (giây)

Đáp số: 30 giây

Câu 3: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Chi đi từ nhà đến trường hết 22 phút. Để có mặt ở trường lúc 8 giờ 10 phút, bạn Chi cần xuất phát từ nhà lúc 7 giờ 48 phút.

b) Bộ phim bắt đầu lúc 8 giờ 30 phút tối và kết thúc lúc 10 giờ 25 phút tối,

bộ phim kéo dài 2 giờ 5 phút.

Trả lời:

a) Đổi 8 giờ 10 phút = 7 giờ 70 phút

Ta có: 7 giờ 70 phút - 22 phút = 7 giờ 48 phút

Do đó để có mặt ở trường lúc 8 giờ 10 phút, bạn Chi cần xuất phát từ nhà lúc 7 giờ 48 phút BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (11 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)Câu 1: Tính:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờTrả lời:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờCâu 2: Tính:a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phútc) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giâyd) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giâyTrả lời:2. THÔNG HIỂU (3 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. thángb) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờc) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giâyTrả lời:a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 thángb) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờc) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giâyCâu 2: Tính:a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 thángb) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngàyc) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờTrả lời:Câu 3: Tính:a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phútc) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giâyd) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giâyTrả lời:3. VẬN DỤNG (6 câu) Câu a) Đúng.

b) Đổi 10 giờ 25 phút = 9 giờ 85 phút

Ta có: 9 giờ 85 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 55 phút

Do đó bộ phim kéo dài 1 giờ 55 phút BÀI 79: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN (11 câu)1. NHẬN BIẾT (2 câu)Câu 1: Tính:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờTrả lời:a) 10 năm 6 tháng - 3 năm 2 tháng = 7 năm 4 thángb) 13 tuần 6 ngày - 3 tuần 4 ngày = 10 tuần 2 ngàyc) 8 ngày 20 giờ - 4 ngày 13 giờ = 4 ngày 7 giờCâu 2: Tính:a) 15 giờ 57 phút - 8 giờ 24 phút b) 7 giờ 16 phút - 3 giờ 5 phútc) 23 phút 25 giây - 19 phút 11 giâyd) 46 phút 54 giây - 27 phút 15 giâyTrả lời:2. THÔNG HIỂU (3 câu)Câu 1: Điền vào chỗ trống:a) 14 năm 5 tháng - 13 năm 10 tháng = .?. thángb) 9 ngày 18 giờ - 8 ngày 20 giờ = .?. giờc) 28 phút 24 giây - 27 phút 32 giây = .?. giâyTrả lời:a) 14 năm 5 tháng = 13 năm 17 tháng13 năm 17 tháng - 13 năm 10 tháng = 7 thángb) 9 ngày 18 giờ = 8 ngày 42 giờ8 ngày 42 giờ - 8 ngày 20 giờ = 22 giờc) 28 phút 24 giây = 27 phút 84 giây27 phút 84 giây - 27 phút 32 giây = 52 giâyCâu 2: Tính:a) 12 năm 4 tháng - 4 năm 9 thángb) 8 tuần 1 ngày - 5 tuần 6 ngàyc) 11 ngày 12 giờ - 7 ngày 20 giờTrả lời:Câu 3: Tính:a) 9 giờ 10 phút - 3 giờ 37 phút b) 15 giờ 4 phút - 4 giờ 32 phútc) 43 phút 12 giây - 22 phút 53 giâyd) 25 phút 16 giây - 14 phút 44 giâyTrả lời:3. VẬN DỤNG (6 câu) Câu b) Sai.

Câu 4: Một người đi từ vị trí A lúc 7 giờ 30 phút và đến vị trí B lúc 9 giờ 5 phút. Giữa đường người đó dừng lại nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?

Trả lời:

Câu 5: Thời gian khởi hành và hạ cánh từ sân bay Nội Bài (Hà Nội) đi một số nơi như nhau:

Điểm khởi hành

Điểm hạ cánh

Giờ khởi hành

Giờ hạ cánh

Sân bay quốc tế Nội Bài

Sân bay quốc tế Suvarnabhumi (Thái Lan)

21 giờ 30 phút

23 giờ 30 phút

Sân bay quốc tế Nội Bài

Sân bay quốc tế Hồng Kông

10 giờ 40 phút

13 giờ 30 phút

Sân bay quốc tế Nội Bài

Sân bay quốc tế Changi (Singapore)

9 giờ 35 phút

13 giờ 55 phút

Sân bay quốc tế Nội Bài

Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh)

20 giờ 50 phút

23 giờ

Tính thời gian bay từ Hà Nội đến các địa điểm trên.

Trả lời:

Câu 6: Gia đình chú Bình dự định đi du lịch từ Hà Nội vào Đà Nẵng bằng máy bay. Giờ máy bay khởi hành là 10 giờ 40 phút.

a) Để làm thủ tục, gia đình chú Bình cần có mặt ở sân bay trước giờ máy bay khởi hành ít nhất 90 phút. Hỏi gia đình chú Bình cần có mặt ở sân bay muộn nhất lúc mấy giờ?

b) Chuyến bay dự kiến hết khoảng 1 giờ 20 phút. Hỏi dự kiến mấy giờ máy bay hạ cánh ở sân bay quốc tế Đà Nẵng?

Trả lời: 

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 79: Trừ số đo thời gian

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay