Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: Biểu đồ tranh

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: Biểu đồ tranh . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

BÀI 22. BIỂU ĐỒ TRANH (19 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (6 BÀI)

Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số lượng hoa bán được tại cửa hàng A trong tuần

Ngày

Số lượng hoa

Thứ Hai

 

Thứ Ba

 

Thứ Tư

 

Thứ Năm

 

Thứ Sáu

 

Thứ Bảy

 

Chủ nhật

 

( = 10 hoa;  = 5 hoa)

Bài 1: Ngày thứ Ba bán được số hoa gấp đôi số hoa của ngày thứ mấy? 

Đáp án:

Thứ Hai.

Bài 2: Ngày nào bán được nhiều hoa nhất?     

Đáp án:

Chủ nhật.

Bài 3: Ngày nào bán được ít hoa nhất?     

Đáp án:

Ngày nào bán được ít hoa nhất?     

 

Bài 4: Tổng số hoa bán được trong tuần của cửa hàng là bao nhiêu?

Đáp án:

Tổng số hoa bán được trong tuần của cửa hàng là bao nhiêu?

Bài 5: Ngày thứ Hai bán ít hơn ngày thứ Tư bao nhiêu hoa?

Đáp án:

15 hoa.

Bài 6: Nếu ngày thứ Sáu bán được 60 hoa, thì cần thêm bao nhiêu biểu tượng  và ?

Đáp án:

2 và 1

2. THÔNG HIỂU (5 BÀI)

Bài 1: Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số học sinh khối 6 đạt điểm 10 môn Toán trong tuần

Ngày

Số học sinh

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

  

Thứ Năm

   

Thứ Sáu

 

Thứ Bảy

( = 1 học sinh) 

Đáp án:

Xác định mỗi biểu tượng thay thế cho bao nhiêu học sinh, rồi lập bảng thống kê tương ứng.

 

Bài 2.  Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số cây thông trang trí bán trong tháng 12

Tuần

Số cây thông

Tuần 1

   

Tuần 2

    

Tuần 3

      

Tuần 4

       

( = 10 cây thông;   = 5 cây thông)

  1. Tuần nào trong tháng 12 bán được nhiều cây thông nhất?
  2. Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 2 bao nhiêu cây thông?
  3. Trong tháng 12 bán được tất cả bao nhiêu cây thông?

Đáp án:

  1. Quan sát tuần nào có nhiều biểu tượng nhất.
  2. Tuần 3 nhiều hơn tuần 2 bao nhiêu biểu tượng, mỗi biểu tượng thay thế bao nhiêu đối tượng.
  3. Xem trong bảng thống kê có tất cả bao nhiêu biểu tượng và tính tổng số cây thông.

Bài 3: Theo thống kê của Cổng thông tin điện tử Đồng Tháp, số xã, phường, thị trấn (gọi chung là đơn vị hành chính) của từng huyện, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp được thống kê ở bảng sau:

Số xã, phường, thị trấn của từng huyện, thành phố trong tỉnh Đồng Tháp

Huyện, Thành phố

Số đơn vị hành chính

Thành phố Cao Lãnh

15

Thành phố Sa Đéc

9

Thành phố Hồng Ngự

7

Huyện Hồng Ngự

11

Huyện Lai Vung

12

Huyện Lấp Vò

13

Huyện Tam Nông

12

Huyện Tân Hồng

9

Huyện Thanh Bình

13

Huyện Tháp Mười

13

Huyện Cao Lãnh

18

Huyện Châu Thành

12

Bằng cách dùng biểu tượng phù hợp, hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên.

https://dongthap.gov.vn/ban-do-hanh-chinh

Đáp án:

Dùng mỗi biểu tượng thay thế cho số đối tượng phù hợp để có thể vẽ ít biểu tượng.

Ví dụ:  = 2 đơn vị hành chính;   =  đơn vị hành chính.

Bài 4: Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số máy cày

Xã A

 

Xã B

 

Xã C

 

Xã D

 

Xã E

 

( = 10 máy cày;  = 5 máy cày)

  1. Xã nào có ít máy cày nhất?
  2. Xã nào có nhiều máy cày nhất?
  3. Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày?
  4. Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?

Đáp án:

  1. a) Xã C. b) Xã A. c) 15 máy cày.                                         d) 135 máy cày

Bài 5: Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần

Ngày

Số đồng hồ

Thứ Hai

 

Thứ Ba

 

Thứ Tư

 

Thứ Năm

 

Thứ Sáu

 

Thứ Bảy

 

( = 100 đồng hồ;  = 50 đồng hồ)

  1. Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?
  2. Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất?
  3. Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần.

Đáp án:

  1. Thứ Năm.
  2. Thứ Bảy.
  3. 3600 đồng hồ.

3. VẬN DỤNG (5 BÀI)

Bài 1: Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A

Ngày

Số bóng đèn

Thứ Hai

 

Thứ Ba

 

Thứ Tư

 

Thứ Năm

 

Thứ Sáu

 

Thứ Bảy

 

Chủ nhật

 

( = 10 bóng đèn;  = 5 bóng đèn)

Đáp án:

Số bóng đèn bán được trong tuần của cửa hàng A

Ngày

Số bóng đèn

Thứ Hai

50

Thứ Ba

40

Thứ Tư

25

Thứ Năm

30

Thứ Sáu

35

Thứ Bảy

60

Chủ nhật

85

Bài 2: Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS...

Lớp

Số học sinh nữ

6A1

 

6A2

 

6A3

 

6A4

 

6A5

 

6A6

 

( = 5 học sinh nữ)

Đáp án:

Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS...

Lớp

Số học sinh nữ

6A1

15

6A2

10

6A3

5

6A4

10

6A5

15

6A6

10

Bài 3: Bằng cách dùng biểu tượng hoặc hình ảnh phù hợp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Số xe đạp bán được trong tháng của cửa hàng A

Màu xe đạp

Số xe bán ra

Xanh dương

50

Xanh lá cây

35

Đỏ

65

Vàng

35

Trắng bạc

25

Đáp án:

Với mỗi cách dùng biểu tượng (hình ảnh) khác nhau, và quy ước về đối tượng khác nhau thì sẽ có các đáp án khác nhau.

(Dạng bài tập này giúp các em hào hứng hơn vì không ràng buộc cách chọn biểu tượng)

Bài 4: Bằng cách dùng biểu tượng hoặc hình ảnh phù hợp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Số xe ô tô bán được của cửa hàng A

Năm

Số xe bán ra

2016

18

2017

12

2018

30

2019

36

2020

24

Đáp án:

Với mỗi cách dùng biểu tượng (hình ảnh) khác nhau, và quy ước về đối tượng khác nhau thì sẽ có các đáp án khác nhau.

Bài 5. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đay và ghi vào bảng thống kê tương ứng.

Số áo bán được của cửa hàng quần áo nữ trong tháng 12

Tuần

Số lượng áo

Tuần 1

 

Tuần 2

 

Tuần 3

 

Tuần 4

 

(= 2 áo)

Đáp án:

Số áo bán được của cửa hàng quần áo nữ trong tháng 12

Tuần

Số lượng áo

Tuần 1

14

Tuần 2

24

Tuần 3

20

Tuần 4

28

4. VẬN DỤNG CAO (3 BÀI)

Bài 2: Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số lượng sử dụng phương tiện ô tô của 4 xã trong xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:

Số ô tô

Xã 1

 

Xã 2

 

Xã 3

 

Xã 4

 

(= 5 ô tô)

  1. a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng ô tô của các xã?
  2. b) Xã nào có ít ô tô nhất? Xã nào có nhiều ô tô nhất?
  3. c) Xã 4 có nhiều hơn xã 1 bao nhiêu xe?
  4. d) Tổng số ô tô của 4 xã là bao nhiêu?

Đáp án:

a)

Số ô tô

Xã 1

40

Xã 2

35

Xã 3

45

Xã 4

55

  1. b) -Xã 2 có ít ô tô nhất.

- Xã 4 có nhiều ô tô nhất.

  1. c) Xã 4 có nhiều hơn xã 1 là: 55 ô tô.
  2. d)

Tổng số ô tô của 4 xã là:

40 + 35 + 45 + 55 = 175 (ô tô)

Bài 2: Biểu đồ tranh dưới đay cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 – bộ chân trời sáng tạo, bán được tại một hiệu sách cầu Tó vào tuần vừa qua như sau:

Số sách giáo khoa – bộ chân trời sáng tạo bán được của hiệu sách cầu Tó trong tuần vừa qua

Môn

Số sách

Toán

 

Ngữ Văn

 

Khoa học tự nhiên

 

Hoạt động trải nghiệm

 

Lịch sử và địa lý

 

( = 4 quyển)

  1. a) Lập bảng thống kê số sách lớp 6 bán được của hiệu sách.
  2. b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong tuần vừa qua là bao nhiêu quyển?
  3. c) Sách nào bán được nhiêu nhất? Sách nào bán được ít nhất?

Đáp án:

a)

Số sách giáo khoa – bộ chân trời sáng tạo bán được của hiệu sách cầu Tó trong tuần vừa qua

Môn

Số sách

Toán

40

Ngữ Văn

12

Khoa học tự nhiên

36

Hoạt động trải nghiệm

36

Lịch sử và địa lý

16

  1. b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong tuần vừa qua là:

40 + 12 + 36 + 36 + 16 = 140 (quyển)

  1. c) - Sách Toán bán được nhiều nhất.

- Sách Lịch sử - Địa lý bán được ít nhất.

Bài 3: Bằng cách dùng biểu tượng đại diện cho 4 điểm 10 và biểu tượng  đại diện cho 2 xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:

Số điểm 10 của học sinh khối 6 trong tuần vừa qua

Ngày

Số điểm 10

Thứ Hai

22

Thứ Ba

32

Thứ Tư

30

Thứ Năm

42

Thứ Sáu

30

Thứ Bảy

46

- Ngày nào học sinh đạt được nhiều điểm 10 nhất?, ít nhất?

Đáp án:

Số điểm 10 của học sinh khối 6 trong tuần vừa qua

Ngày

Số điểm 10

Thứ Hai

 

Thứ Ba

 

Thứ Tư

 

Thứ Năm

 

Thứ Sáu

 

Thứ Bảy

 

- Ngày thứ hai học sinh đạt được ít điểm 10 nhất

- Ngày thứ bảy học sinh đạt được nhiều điểm 10 nhất.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay