Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 4 Bài 3: Biểu đồ tranh
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 3: Biểu đồ tranh. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: BIỂU ĐỒ TRANH
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã.
Xã nào có ít máy cày nhất?
- A. Xã A
- B. Xã C
- C. Xã D
- D. Xã E
Câu 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Trong biểu đồ trên, nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì ta phải về thêm bao nhiêu biểu tượng?
- A. 20
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 3. Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn màu tím để biễu diễn số kính màu vàng kim?
- A. 25
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 4.
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn màu tím để biểu diễn số kính màu vàng kim?
- A. 25
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Cho bảng dữ liệu thống kê biểu đồ tranh về điểm tốt của lớp 6A1 đạt được trong tuần như sau:
Câu 5. Bảng thống kê nào dưới đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6. Trong tuần lớp 6A1 đạt bao nhiêu hoa điểm tốt?
- A. 35
- B. 33
- C. 36
- D. 34
Biểu đồ tranh dưới đay cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 – bộ chân trời sáng tạo, bán được tại một hiệu sách cầu Tó vào tuần vừa qua như sau:
Số sách giáo khoa – bộ chân trời sáng tạo bán được của hiệu sách cầu Tó trong tuần vừa qua | |
Môn | Số sách |
Toán | |
Ngữ Văn | |
Khoa học tự nhiên | |
Hoạt động trải nghiệm | |
Lịch sử và địa lý |
( = 4 quyển)
Câu 7. Từ biểu đồ tranh trên, em hãy cho biết, sách nào bán đươc nhiều nhất?
- A. Toán
- B. Khoa học tự nhiên
- C. Hoạt động trải nghiệm
- D. Lịch sử và địa lý
Câu 8. Sách nào bán được ít nhất?
- A. Lịch sử và địa lý
- B. Ngữ Văn
- C. Khoa học tự nhiên
- D. Hoạt động trải nghiệm
Biểu đồ cho biết số cây xanh được trồng chăm sóc của hai khối 8 và 9 của trường THCS Võ Thị Sáu:
Câu 9. Từ biểu đồ cây hãy cho biết số cây trồng chăm sóc của hai khối là:
- A. 170
- B. 90
- C. 100
- D. 9
Câu 10. Khối 8 trồng chăm sóc nhiều hơn khối 9 bao nhiêu cây?
- A. 20
- B. 5
- C. 10
- D. 15
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | C | C | C | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | A | B | A | C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ti vi (TV) bán được qua các năm của siêu thị điện máy A.
Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất?
- A. 2017
- B. 2018
- C. 2019
- D. 2020
Cho bảng dữ liệu thống kê biểu đồ tranh về điểm tốt của lớp 6A đạt được trong tuần như sau:
Câu 2. Ngày nào đạt số điểm tốt nhiều nhất ?
- A. Thứ 7
- B. Thứ 2
- C. Thứ 4
- D. Thứ 5
Câu 3. Ngày nào đạt điểm tốt ít nhất?
- A. Thứ 6
- B. Thứ 2
- C. Thứ 3
- D. Thứ 5
Câu 4. Ngày thứ 3 lớp 6A đạt được bao nhiêu điểm tốt?
- A. 7
- B. 8
- C. 5
- D. 6
Lớp trưởng lớp 6A ở một trường THCS thống kê theo tổ bằng biểu đồ tranh về số lượng các bạn trong lớp mình đi xe đạp đến trường như sau:
Tổ | Số học sinh |
Tổ 1 | |
Tổ 2 | |
Tổ 3 | |
Tổ 4 |
( = 2 xe đạp)
Tổ mấy có số học sinh đi xe đạp đến trường nhiều nhất?
A. Tổ 1
B. Tổ 2
C. Tổ 3
D. Tổ 4
Câu 5. Tổ nào có số học sinh đi xe đạp đến trường ít nhất?
- A. Tổ 2
- B. Tổ 1
- C. Tổ 3
- D. Tổ 4
Câu 6. Tổ nào có số học sinh đi xe đạp đến trường nhiều nhất?
- A. Tổ 1
- B. Tổ 2
- C. Tổ 3
- D. Tổ 4
Câu 7. Tổ 1 có bao nhiêu bạn đi xe đạp đến trường?
- A. 12
- B. 10
- C. 8
- D. 6
Biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 6 xã như sau:
Xã | Số máy cày |
Xã A | |
Xã B | |
Xã C | |
Xã D | |
Xã E | |
Xã F |
Câu 8. Xã nào nhiều máy cày nhất?
- A. Xã F
- B. Xã A
- C. Xã B
- D. Xã D
Câu 9. Xã A có bao nhiêu máy cày?
- A.100
- B. 80
- C. 60
- D. 120
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nam của các lớp khối 6 ở một trường THCS như sau:
Lớp | Số học sinh nam |
6A1 | |
6A2 | |
6A3 | |
6A4 | |
6A5 | |
6A6 |
Câu 10. Lớp nào có nhiều học sinh nam nhất?
- A. 6A3
- B. 6A4
- C. 6A6
- D. 6A5
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | A | A | A | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | A | A | A | A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Xã | Số máy cày |
Xã A | |
Xã B | |
Xã C | |
Xã D | |
Xã E | |
( = 10 máy cày; = 5 máy cày) |
a) Xã nào có ít máy cày nhất?
b) Xã nào có nhiều máy cày nhất?
Câu 2 (6 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số đồng hồ lắp ráp được tại phân xưởng A trong tuần | ||
Ngày | Số đồng hồ | |
Thứ Hai | ||
Thứ Ba | ||
Thứ Tư | ||
Thứ Năm | ||
Thứ Sáu | ||
Thứ Bảy | ||
( = 100 đồng hồ; = 50 đồng hồ) |
a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất?
b) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) Xã C. b) Xã A. | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) Thứ Năm. b) Thứ Bảy. | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số lượng sử dụng phương tiện ô tô của 4 xã trong xã và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Xã | Số ô tô |
Xã 1 | |
Xã 2 | |
Xã 3 | |
Xã 4 |
(= 5 ô tô)
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng ô tô của các xã?
b) Xã nào có ít ô tô nhất? Xã nào có nhiều ô tô nhất?
Câu 2 (6 điểm). Biểu đồ tranh dưới đây cho biết lượng sách giáo khoa lớp 6 – bộ chân trời sáng tạo, bán được tại một hiệu sách cầu Tó vào tuần vừa qua như sau:
Số sách giáo khoa – bộ chân trời sáng tạo bán được của hiệu sách cầu Tó trong tuần vừa qua | |
Môn | Số sách |
Toán | |
Ngữ Văn | |
Khoa học tự nhiên | |
Hoạt động trải nghiệm | |
Lịch sử và địa lý |
( = 4 quyển)
a) Lập bảng thống kê số sách lớp 6 bán được của hiệu sách.
b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong tuần vừa qua là bao nhiêu quyển?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm | |||||||||||||
Câu 1 (4 điểm) | a)
b) -Xã 2 có ít ô tô nhất. - Xã 4 có nhiều ô tô nhất. | 2 điểm 2 điểm | |||||||||||||
Câu 2 (6 điểm) | a)
b) Tổng số sách giáo khoa lớp 6 mà hiệu sách bán được trong tuần vừa qua là: 40 + 12 + 36 + 36 + 16 = 140 (quyển) | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hoàng Việt.
Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và chọn đáp án đúng:
- A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất
- B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5
- C. Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ
- D. Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là 120 học sinh
Cho biểu đồ tranh sau:
Xã | Số ô tô |
Xã 1 | |
Xã 2 | |
Xã 3 | |
Xã 4 |
(= 5 ô tô)
Câu 2. Xã 4 có nhiều hơn xã 1 bao nhiêu xe?
- A. 55
- B. 40
- C. 15
- D.95
Câu 3. Tổng số ô tô của 4 xã là:
- A. 75
- B. 80
- C. 100
- D. 175
Biểu đồ sau cho biết số vải trắng và vải hoa bán được trong 4 tuần của tháng 9:
Số vải hoa và vải trắng đã bán trong tháng 9
Tuần 1 | |
Tuần 2 | |
Tuần 3 | |
Tuần 4 |
Mỗi chỉ 100m vải hoa
Mỗi chỉ 100m vải trắng
Câu 4. Số mét vải hoa bán được nhiều hơn số mét vải trắng trong 4 tuần tháng 9 là:
- A. 200 m
- B. 300 m
- C. 400 m
- D. 500 m
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số học sinh nữ của các lớp 6 trường THCS... | ||
Lớp | Số học sinh nữ | |
6A1 | ||
6A2 | ||
6A3 | ||
6A4 | ||
6A5 | ||
6A6 | ||
( = 5 học sinh nữ) |
Câu 2 (3 điểm). Bằng cách dùng biểu tượng đại diện cho 4 điểm 10 và biểu tượng đại diện cho 2 xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau:
Số điểm 10 của học sinh khối 6 trong tuần vừa qua | |
Ngày | Số điểm 10 |
Thứ Hai | 22 |
Thứ Ba | 32 |
Thứ Tư | 30 |
Thứ Năm | 42 |
Thứ Sáu | 30 |
Thứ Bảy | 46 |
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm | ||||||||||||||||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
| 3 điểm | ||||||||||||||||||||||
Câu 2 (3 điểm) |
| 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ti vi (TV) bán được qua các năm của siêu thị điện máy A.
Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất?
- A. 2017
- B. 2018
- C. 2019
- D. 2020
Câu 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã.
Xã nào có ít máy cày nhất?
- A. Xã A
- B. Xã C
- C. Xã D
- D. Xã E
Câu 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Trong biểu đồ trên, nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì ta phải về thêm bao nhiêu biểu tượng?
- A. 20
- B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 4. Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn màu tím để biểu diễn số kính màu vàng kim?
- A. 25
- B. 4
- C. 5
- D. 6
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đay và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Số áo bán được của cửa hàng quần áo nữ trong tháng 12 | |
Tuần | Số lượng áo |
Tuần 1 | |
Tuần 2 | |
Tuần 3 | |
Tuần 4 |
(= 2 áo)
Câu 2 (3 điểm).
Số lượng hoa bán được tại cửa hàng A trong tuần | ||
Ngày | Số lượng hoa | |
Thứ Hai | ||
Thứ Ba | ||
Thứ Tư | ||
Thứ Năm | ||
Thứ Sáu | ||
Thứ Bảy | ||
Chủ nhật | ||
( = 10 hoa; = 5 hoa) |
Ngày nào bán được ít hoa nhất?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | D | C | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm | |||||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
| 3 điểm | |||||||||||
Câu 2 (3 điểm) | Ngày thứ 6 | 3 điểm |