Bài tập file word Vật lí 11 kết nối tri thức Chương 4: Dòng điện. Mạch điện (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Vật lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài tập file word Vật lí 11 kết nối Chương 4: Dòng điện. Mạch điện . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Vật lí 11 kết nối tri thức.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. DÒNG ĐIỆN. MẠCH ĐIỆN PHẦN 1

Câu 1: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức?

Trả lời:

Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức

I =

Câu 2: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài có tổng trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bởi biểu thức:

Trả lời:

Định luật Ôm đối với toàn mạch là I =

Câu 3: Công thức xác định suất điện động của nguồn là?

Trả lời:

Công thức xác định suất điện động của nguồn là: E =

Câu 4: Công suất định mức của các dụng cụ điện là?

Trả lời:

Công suất định mức là công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.

 

Câu 5: Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là?

Trả lời:

Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là A = U.I.t

Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là?

Trả lời:

Điện lượng q = I.t = 1,5.3 = 4,5C.

Câu 7: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là?

Trả lời:

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch

I =  =  = 0,3 (A)

 

Câu 8: Một mạch điện có nguồn là một pin 9 V, điện trở trong 1 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở mắc nối tiếp có giá trị lần lượt là 5 Ω, 3 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là?

Trả lời:

Điện trở mạch ngoài là RN = R1 + R2 = 5 +3 = 8 Ω.

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch

I =  =   = 1(A)

Câu 9: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là?

Trả lời:

Áp dụng công thức I =  =  ⇒ N =  =  = 3,125.1014

 

Câu 10: Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ 40 J điện năng. Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là?

Trả lời:

Đổi 1 kJ = 1000 J.

Thời gian để đoạn mạch này tiêu thụ hết một 1 kJ điện năng là

t =  = 25 (phút).

Câu 11: Một dây dẫn bằng nhôm, đường kính tiết diện là d = 4 mm có dòng điện chạy qua, tốc độ dịch chuyển của các electron trong dây dẫn là v = 0,06 mm/s. Cho biết mật độ electron tự do là n = 1,806.1029 electron/m3. Hãy tính cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn.

Trả lời:

Áp dụng công thức: I = Snve =

Câu 12: Dòng điện có cường độ 1,5 A chạy trong một dây dẫn. Tính số electron dịch chuyển qua một tiết diện thẳng bất kì của dây trong thời gian một phút.

Trả lời:

Q = 90 C

Câu 13: Một dây dẫn hợp kim có đường kính tiết diện là 1 mm. Khi cho dòng điện có cường độ 2 A chạy qua dây ta xác định được tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây bằng 1,1 mm/s. Hãy tính mật độ electron tự do trong chất hợp kim đó.

Trả lời:

Áp dụng công thức: I = Snve

Ta có: 1,447.1028 (electron/m3)

Câu 14: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là?

Trả lời:

Áp dụng công thức I =  =  ⇒ N =  =  = 3,125.1014

Câu 15: Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là?

Trả lời:

Thời gian sử dụng acquy là Δt =  = 10ℎ .

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ.

Suất điện động E = 28V, điện trở trong r = 2 , R = 5 . Độ lớn của cường độ dòng điện trong mạch chính là?

Trả lời:

Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch

I =  =  = 4 (A)

Câu 17: Suất điện động của một acquy là 3V. Lực lạ dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là 6mJ. Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là?

Trả lời:

Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là:

I =  =  = 2,5.A = 2,5mA

Câu 18: Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50Ω thì công suất của mạch là?

Trả lời:

Từ định luật Ôm I =

Áp dụng công thức P = U.I

Khi R = R1 = 100 Ω thì

P1 = U.I1 = U. =  =  = 20W   

U2 = 100.20 = 2000

Khi R = R2 = 50 Ω thì P2 = U.I2 =  =  =   = 40W.

Câu 19: Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là?

Trả lời:

+ Cường độ dòng điện qua dây: I =  + Cường độ dòng điện qua dây: I =  =  = 0,25A

+ Số electron qua tiết diện dây trong thời gian 1 giây là: + Số electron qua tiết diện dây trong thời gian 1 giây là:

 hạt n =  =  = 15,625.1017

Câu 20: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là?

Trả lời:

Cường độ dòng điện trong mạch là I =  =  = 2,5 A.

Áp dụng công thức tính U = E  – I.r

=>  = U + I.r = 12 + 2,5.0,2 = 12,5 V.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Vật lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay