Đáp án Toán 10 cánh diều C7. Bài tập cuối chương 7

File Đáp án Toán 10 cánh diều C7. Bài tập cuối chương 7 . Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII

Bài tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy...

Đáp án:

Chọn đáp án C.   =

 

Bài tập 2: Vectơ nào sau đây là một vecto pháp tuyến của đường thẳng...

Đáp án:

Chọn đáp án D.

Vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là: .

 

Bài tập 3: Tọa độ tâm I của đường tròn (C)...

Đáp án: 

Chọn đáp án B.

Ta có: (C):

 

Bài tập 4: Khoảng cách từ điểm A(1;1)...

Đáp án: 

Chọn đáp án D.

Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng

D(A, ) =

 

Bài tập 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP...

Đáp án:

  1. ;
  2. Ta có:
  3. MN =
  4. cos
  5. Ta có: hay I

Toạ độ trọng tâm G của tam giác MNP là  hay G

 

Bài tập 6: Lập phương trình tổng quát và...

Đáp án:

  1. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(-3; 2) và có một vectơ pháp tuyến là: 2(x +3) – 3(y – 2) = 0 2x – 3y = 0.

Ta có phương trình tham số của đường thẳng d là: .

  1. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm B(-2; -5) và có một vectơ chỉ phương là là:

Từ đó phương trình tổng quát của đường thẳng d là: .

  1. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm C(4; 3), D(5; 2) có vectơ chỉ phương (1; -1) là:

.

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là

Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 1(x – 4) + 1(y – 3) = 0 hay x + y – 7 = 0

 

Bài tập 7: Lập phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau...

Đáp án:

  1. (C) có tâm I(-4; 2) và bán kính R = 3.
  2. (C) có tâm P(3; -2) và đi qua điểm E(1; 4)

 có tâm P(3; -2) và bán kính R = PE =  có phương trình: .

  1. (C) có tâm Q(5; -1) và tiếp xúc với đường thẳng

 có tâm Q(5; -1) và R = d(Q; ) =

 có phương trình là:

  1. (C) đi qua ba điểm A(-3; 2); B(-2; -5) và D(5; 2).

Giả sử tâm đường tròn là I(a; b). Ta có IA = IB = ID.

 nên:

Đường tròn tâm I(1; -1) bán kính

R = IA =

Vậy phương trình đường tròn là:

 

Bài tập 8: Quan sát Hình 64 và thực hiện các hoạt động sau...

Đáp án:

  1. (d) đi qua B(-1; 1) và A(2; 3) (d) nhận làm vectơ chỉ phương.
  2. (C) có tâm I(2; 1), có bán kính R = AI = có phương trình :
  3. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2 + )

Phương trình tiếp tuyến  của đường tròn (C) tại điểm M(2 + ), có vectơ pháp tuyến  là:

Hay

 

Bài tập 9: Cho hai đường thẳng...

Đáp án:

  1. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình:

Vậy toạ độ giao điểm của hai đường thẳng  và  là (

  1. Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là (

Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến là (1 ;

Ta có: cos(

Do đó (

 

Bài tập 10: Cho biết mỗi đường conic có phương trình dưới đây...

Đáp án:

  1. y2 = 18x là parabol có p = 9 Parabol có tiêu điểm là F
  2. là elip có a2 = 64 và b2 = 25

 Elip có tiêu điểm F1(- và F2(

  1. là hypebol có a2 = 9 và b2 = 16

 Hypebol có tiêu điểm F1(-5; 0) và F2(5; 0).

 

Bài tập 11: Cho tam giác...

Đáp án:

A(0 ; 4), F1(-3 ; 0), F2(3 ; 0)

;

  1. Đường thẳng AF1 qua A(0 ; 4) và nhận làm vectơ pháp tuyến

 Phương trình tổng quát của AF1 là: 4(x – 0) – 3(y – 4) = 0 hay (AF1): 4x – 3y + 12 = 0

Đường thẳng AF2 qua A(0 ; 4) và nhận  làm vectơ pháp tuyến

 Phương trình tổng quát của AF2 là: 4(x – 0) + 3(y – 4) = 0 hay (AF2): 4x + 3y - 12 = 0.

  1. Giả sử tâm đường tròn I(a ; b). Ta có : IA = IF1 = IF2

Đường tròn tâm I, bán kính R = IA =

Phương trình đường tròn là:

  1. (E) có hai tiêu điểm là F1(-3 ; 0) ; F2(3 ; 0) sao cho (E) đi qua A.

Phương trình chính tắc của (E) có dạng :

Vì (E) đi qua A(0 ; 4)  hay b2 = 4 mà c2 = 32 = 9  a2 = b2 + c2 = 4 + 9 = 13

Vậy (E):

 

Bài tập 12: Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu sân...

Đáp án:

  1. Lúc 14 giờ 30 phút, máy bay bay được t = 30 phút = giờ  Toạ độ của máy bay khi đó là:

Vậy thời điểm này máy bay đã xuất hiện trên màn hình ra đa.

  1. Gọi H là chân đường cao kẻ từ O đến đường thẳng (d):

Ta có:   .

Vậy máy bay gần đài kiểm soát không lưu nhất lúc: 14 giờ + 1 giờ 15 phút  = 15h 15 phút. 

Khoảng cách giữa máy bay và đài kiểm soát không lưu lúc đó là:

  1. Gọi Mlà vị trí máy bay ra khỏi màn hình ra đa.

 > 500  

Vậy máy bay ra khỏi màn hình ra đa vào khoảng thời gian từ 14 giờ đến trước 14 giờ 30 phút và sau 16 giờ.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án Toán 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay