Đáp án Vật lí 10 chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí (P2)
File đáp án Vật lí 10 chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí (P2) . Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án vật lí 10 chân trời sáng tạo (bản word)
BÀI 3 ĐƠN VỊ VÀ SAI SỐ TRONG VẬT LÝ
Câu 5: Để đo chiều dài của cây bút chì, em nên sử dụng loại thước nào trong Hình 3.3 để thu được kết quả chính xác hơn?
Trả lời:
Để đo chiều dài của cây bút chì, nên sử dụng thước trong Hình 3.3b vì thước này có sai số dụng cụ nhỏ hơn thước ở Hình 3.3a nên kết quả đo sẽ chính xác hơn.
Câu 6: Một bạn chuẩn bị thực hiện đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân như Hình 3.4. Hãy chỉ ra những sai số bạn có thể mắc phải. Từ đó, nêu cách hạn chế các sai số đó.
Trả lời:
Những sai số bạn có thể mắc phải:
+ Sai số hệ thống: cân chưa được hiệu chỉnh về vị trí số 0
+ Sai số ngẫu nhiên: do các yếu tố bên ngoài như gió, bui, hoặc có thể đặt mắt không đúng
Cách hạn chế những sai sót:
+ Hiệu chỉnh cân về vị trí số 0, đặt đĩa cân cho thăng bằng
+ Khi đọc kết quả, mắt hướng về phía mặt cân và vuông góc
Câu 7: Giả sử chiều dài của hai đoạn thẳng có giá trị đo được lần lượt là a = 51 ± 1 cm và b = 49 ± 1 cm. Trong các đại lượng được tính theo các cách sau đây, đại lượng nào có sai số tương đối lớn nhất:
- a + b
- a – b
- a x b
- a/b
Trả lời:
=
Chọn B.
Câu 8: Bảng 3.4 thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Em hãy xác định sai số tuyệt đối ứng với từng lần đo, sai số tương đối của phép đo. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg.
Trả lời:
Lần đo | m(kg) | (kg) |
1 | 4,2 | 0,1 |
2 | 4,4 | 0,1 |
3 | 4,4 | 0,1 |
4 | 4,2 | 0,1 |
Trung bình | 4,3 | 0,1 |
Sai số tuyệt đối của phép đo là: 0,1+0,1= 0,2
Sai số tương đối của phép đo là: (0,2 / 4,3 ) x 100% = 4,65%
Kết quả phép đo là: ±Δm = 4,3±0,2
3. Bài tập
Câu 1: Hãy phân tích thứ nguyên và thiết lập mối quan hệ giữa các đại lượng khối lượng riêng ρ, công suất P, áp suất p với đơn vị cơ bản.
Trả lời:
+ Biểu thức tính khối lượng riêng: ρ=mV
Ta có thứ nguyên của khối lượng m là M, thứ nguyên của thể tích V là L3
=> Thứ nguyên của khối lượng riêng ρ là M.L-3
=> Đơn vị của khối lượng riêng là kg/m3
+ Biểu thức tính công suất là: P=A/t=F.s/t
F = m.a => F có thứ nguyên là M.L.T-2
=> Thứ nguyên của công suất là:[M.L2.T-3]
=> Đơn vị của công suất là: kg.m2 /s3
+ Biểu thức tính áp suất: p=F/S ( F là lực tác dụng, S là diện tích tiếp xúc)
=> Thứ nguyên của áp suất là: [M.L-1.T-2]
=> Đơn vị của áp suất là: kg.m/s2
Câu 2: Bảng 3P.1 thể hiện kết quả đo đường kính của một viên bi thép bằng thước kẹp có sai số dụng cụ là 0,02 mm. Tính sai số tuyệt đối và biểu diễn kết quả phép đo có kèm theo sai số.
Trả lời:
=> Giáo án vật lí 10 chân trời bài 3: Đơn vị và sai số trong vật lí (3 tiết)