Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 cánh diều Bài 10: thủy quyển. nước trên lục địa

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 cánh diều Bài 10: thủy quyển. nước trên lục địa. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 10: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Vì sao không khí có độ ẩm?

  1. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm
  2. Do mưa rơi xuyên qua không khí
  3. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định
  4. Do không khí chứa nhiều mây

Câu 2: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

  1. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
  2. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
  3. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
  4. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng?

  1. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa, không thông trực tiếp với biển.
  2. Hồ nối với sông có tác dụng điều hoà chế độ nước sông.
  3. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa thông với biển.
  4. Hồ cung cấp nước cho sản xuất và đời sống.

Câu 4: Nguồn gốc hình thành băng là do

  1. mưa lớn.
  2. giá rét.
  3. sương mù.
  4. tuyết rơi.

Câu 5: Quan sát hai biểu đồ sau và cho biết địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nào?

  1. Khí hậu ôn đới lục địa
  2. Khí hậu nhiệt đới lục địa
  3. Khí hậu nhiệt đới
  4. Khi hậu cận nhiệt độ

Câu 6: Nước ngọt tồn tại dưới dạng băng, tuyết chiếm bao nhiêu phần trăm nước ngọt trên Trái Đất?

  1. 60%
  2. 70%
  3. 80%
  4. 90%

Câu 7: Hồ và sông ngòi không có giá trị khai thác nào sau đây?

  1. Giao thông.
  2. Du lịch.
  3. Khoáng sản.
  4. Thủy sản.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng?

  1. Thực vật làm tăng quá trình bốc hơi và giảm khả năng thấm của nước.
  2. Mực nước ngầm luôn thay đổi phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước.
  3. Nước ngầm cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất.
  4. Nước ngầm góp phần ổn định dòng chảy và chống sụt lún.

Câu 9: Nhận xét nào sau đây là đúng?

  1. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí càng thấp.
  2. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí trung bình.
  3. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí càng cao.
  4. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí bằng 0oC.

Câu 10: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là

  1. Chế độ mưa.
  2. Địa hình.
  3. Thực vật.
  4. Hồ, đầm.

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hồ có nguồn gốc nội sinh gồm

  1. hồ kiến tạo, hồ băng hà.
  2. hồ núi lửa, hồ băng hà.
  3. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông.
  4. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.

Câu 2: Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào?

  1. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm.
  2. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.
  3. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm.
  4. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
  2. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
  3. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
  4. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng?

  1. Nước ngọt đang rất dồi dào.
  2. Nước ngọt đang trở nên khan hiếm và ô nhiễm.
  3. Nước ngọt chiếm tới 76% bề mặt Trái Đất.
  4. Nước ngọt chủ yếu tồn tại ở dạng nước ngầm.

Câu 5: Nước trên lục địa gồm nước ở

  1. trên mặt, hơi nước.
  2. trên mặt, nước ngầm.
  3. băng tuyết, sông, hồ.
  4. nước ngầm, hơi nước.

Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng về thuỷ quyển?

  1. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, nước ngầm.
  2. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.
  3. Nước trong các đại dương và hơi nước trong khí quyển.
  4. Nước trong các sông, hồ, ao, nước biển, hơi nước, băng tuyết.

Câu 7: Các sông có nguồn cung cấp nước là băng tuyết thì mùa lũ của sông vào mùa nào trong năm?

  1. Mùa hạ.
  2. Mùa xuân.
  3. Mùa đông.
  4. Cuối thu.

Câu 8: Quan sát bảng dưới đây và trình bày chế độ nước của sông Hồng?

  1. Chế độ nước của sông Hồng có hai mùa rất rõ rệt là mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10 và mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 5 năm sau.
  2. Chế độ nước của sông Hồng có bốn mùa rất rõ rệt là mùa xuân, hạ, thu và đông
  3. Chế độ nước của sông Hồng có hai mùa rất rõ rệt là mùa khô và mùa lũ từ tháng 5 đến tháng 8
  4. Chế độ nước của sông Hồng có hai mùa rất rõ rệt là mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10 và mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 4 năm sau.

Câu 9: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào

  1. Đặc điểm địa hình.
  2. Mức độ bốc hơi
  3. Đặc điểm đất, đá.
  4. Lớp phủ thực vật.

Câu 10: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng

  1. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
  2. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
  3. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
  4. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Những loại hồ nào có trên lục địa của Trái Đất?

Câu 2 (4 điểm). Điều kiện quan trọng nhất để sinh ra vòng tuần hoàn của nước là gì?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Địa hình ảnh hưởng như thế nào tới lượng mưa, chế độ nước sông và mực nước ngầm?

Câu 2 (4 điểm). Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ dòng chảy của sông?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nước ngầm tồn tại thường xuyên trong tầng

  1. chứa nước
  2. thấm nước.
  3. không thấm nước.
  4. bề mặt đất.

Câu 2. Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do

  1. có rừng che phủ.
  2. có nhiều hồ, đầm.
  3. độ dốc của địa hình.
  4. đặc điểm của đất dễ thấm nước.

Câu 3.  Vào mùa mưa, lũ lên rất nhanh ở những vùng có cấu tạo bởi đá

  1. biến chất.
  2. granit
  3. phiến sét.
  4. đá vôi.

Câu 4. Thủy quyển là gì?

  1. lớp nước trên đại dương bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v
  2. lớp nước trên lục địa bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v
  3. lớp nước trên mặt đất bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v
  4. lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Khi các hồ cạn dần thường biến thành đầm lầy. Giải thích tại sao?

Câu 2 (2 điểm): Nêu các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt?

 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Hồ, đầm là nhân tố làm cho

  1. mùa lũ kéo dài hơn
  2. lũ trên các sông lên cao hơn.
  3. chế độ nước sông điều hoà hơn
  4. mùa lũ trở nên dữ dội hơn.

Câu 2. Sông ở miền khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?

  1. Sông lúc nào cũng đầy nước.
  2. Chế độ nước sông điều hoà.
  3. Sông chỉ có nước vào mùa xuân.
  4. Sông có một mùa lũ và một mùa cạn.

Câu 3.  Nước mặn chiếm chủ yếu trong thuỷ quyền, khoảng

  1. 99%.
  2. 97,5%.
  3. 90,5%.
  4. 95%.

Câu 4. Hồ có nguồn gốc ngoại sinh gồm

  1. hồ kiến tạo, hồ băng hà.
  2. hồ núi lửa, hồ băng hà
  3. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông.
  4. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Trình bày vòng tuần hoàn lớn của nước trên Trái Đất?

Câu 2 (2 điểm): Nước tồn tại dưới những dạng nào và có ở những đâu trên Trái Đất?

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay