Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa
Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa

PHẦN 2: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN

CHƯƠNG 4: THỦY QUYỂN

BÀI 10: THỦY QUYỂN. NƯỚC TRÊN LỤC ĐỊA

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Sông ở miền khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?

A. Sông lúc nào cũng đầy nước.

B. Chế độ nước sông điều hoà.

C. Sông chỉ có nước vào mùa xuân.

D. Sông có một mùa lũ và một mùa cạn.

Câu 2: Các sông có nguồn cung cấp nước là băng tuyết thì mùa lũ của sông vào mùa nào trong năm?

A. Mùa hạ.

B. Mùa xuân.

C. Mùa đông.

D. Cuối thu.

Câu 3: Hồ, đầm là nhân tố làm cho

A. mùa lũ kéo dài hơn

B. lũ trên các sông lên cao hơn.

C. chế độ nước sông điều hoà hơn

D. mùa lũ trở nên dữ dội hơn.

Câu 4: Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do

A. có rừng che phủ.

B. có nhiều hồ, đầm.

C. độ dốc của địa hình.

D. đặc điểm của đất dễ thấm nước.

Câu 5: Thủy quyển là gì?

A. lớp nước trên đại dương bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v

B. lớp nước trên lục địa bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v

C. lớp nước trên mặt đất bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v

D. lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển,..v..v

Câu 6: Nước mặn chiếm chủ yếu trong thuỷ quyền, khoảng

A. 99%.

B. 97,5%.

C. 90,5%.

D. 95%.

Câu 7: Vào mùa mưa, lũ lên rất nhanh ở những vùng có cấu tạo bởi đá

A. biến chất.

B. granit

C. phiến sét.

D. đá vôi.

Câu 8: Hồ có nguồn gốc nội sinh gồm

A. hồ kiến tạo, hồ băng hà.

B. hồ núi lửa, hồ băng hà.

C. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông.

D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.

Câu 9: Hồ có nguồn gốc ngoại sinh gồm

A. hồ kiến tạo, hồ băng hà.

B. hồ núi lửa, hồ băng hà

C. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông.

D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.

Câu 10: Nước ngầm tồn tại thường xuyên trong tầng

A. chứa nước

B. thấm nước.

C. không thấm nước.

D. bề mặt đất.

Câu 11: Các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt là?

A. xây dựng các hồ trữ nước, bảo trì và cải tạo đường ống vận chuyển nước ngọt, giám sát nguồn tài nguyên nước,…

B. tuyên truyền, giáo dục ý thức người dân về bảo vệ tài nguyên nước; sử dụng nước tiết kiệm;…

C. xây dựng những khung pháp lí, quy định, chính sách, bộ luật bảo vệ môi trường và nguồn nước

D. Cả A, B, C

Câu 12: Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là?

A. sông.

B. đầm.

C. mưa.

D. hồ.

Câu 13: Tính chất của nước ngầm rất khác nhau do phụ thuộc vào

A. Đặc điểm địa hình.

B. Mức độ bốc hơi

C. Đặc điểm đất, đá.

D. Lớp phủ thực vật.

Câu 14: Băng tuyết khá phổ biến ở vùng

A. hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.

B. ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.

C. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.

D. hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.

Câu 15: Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào?

A. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm.

B. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.

C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm.

D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm.

Câu 16: Sông ngòi ở vùng nào sau đây có lượng nước đây quanh năm?

A Xích đạo     

B. Nhiệt đới gió mùa

C. Cận nhiệt lục địa.     

D. Cận nhiệt Địa Trung Hải.

Câu 17: Tốc độ dòng chảy của sông chịu ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây?

A. Lưu lượng nước, chiều dài con sông.

B. Chiều dài con sông, lưu lượng phù sa.

C. Độ dốc lòng sông, chiều rộng lòng sông.

D. Diện tích lưu vực, hướng chảy con sông.  

Câu 18: Nước trên lục địa gồm nước ở

A. trên mặt, hơi nước.

B. trên mặt, nước ngầm.

C. băng tuyết, sông, hồ.

D. nước ngầm, hơi nước.

Câu 19: Nguồn gốc hình thành băng là do

A. mưa lớn.

B. giá rét.

C. sương mù.

D. tuyết rơi.

Câu 20: Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.

B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.

C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.

D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.

2. THÔNG HIỂU (7 Câu)

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa, không thông trực tiếp với biển.

B. Hồ nối với sông có tác dụng điều hoà chế độ nước sông.

C. Hồ là những vùng trũng chứa nước trong lục địa thông với biển.

D. Hồ cung cấp nước cho sản xuất và đời sống.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí càng thấp.

B. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí trung bình.

C. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí càng cao.

D. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí bằng 0oC.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Thực vật làm tăng quá trình bốc hơi và giảm khả năng thấm của nước.

B. Mực nước ngầm luôn thay đổi phụ thuộc vào nguồn cung cấp nước.

C. Nước ngầm cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất.

D. Nước ngầm góp phần ổn định dòng chảy và chống sụt lún.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về thuỷ quyển?

A. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, nước ngầm.

B. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.

C. Nước trong các đại dương và hơi nước trong khí quyển.

D. Nước trong các sông, hồ, ao, nước biển, hơi nước, băng tuyết.

Câu 5: Vì sao không khí có độ ẩm?

A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm

B. Do mưa rơi xuyên qua không khí

C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định

D. Do không khí chứa nhiều mây

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

C. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

D. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Nước ngọt đang rất dồi dào.

B. Nước ngọt đang trở nên khan hiếm và ô nhiễm.

C. Nước ngọt chiếm tới 76% bề mặt Trái Đất.

D. Nước ngọt chủ yếu tồn tại ở dạng nước ngầm.

3. VẬN DỤNG (10 Câu)

Câu 1: Quan sát bảng dưới đây và trình bày chế độ nước của sông Hồng?

A. Chế độ nước của sông Hồng có hai mùa rất rõ rệt là mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10 và mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 5 năm sau.

B. Chế độ nước của sông Hồng có bốn mùa rất rõ rệt là mùa xuân, hạ, thu và đông

C. Chế độ nước của sông Hồng có hai mùa rất rõ rệt là mùa khô và mùa lũ từ tháng 5 đến tháng 8

D. Chế độ nước của sông Hồng có hai mùa rất rõ rệt là mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10 và mùa cạn từ tháng 1 đến tháng 4 năm sau.

Câu 2: Quan sát hai biểu đồ sau và cho biết địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu ôn đới lục địa

B. Khí hậu nhiệt đới lục địa

C. Khí hậu nhiệt đới

D. Khi hậu cận nhiệt độ

Câu 3: Nước ngọt tồn tại dưới dạng băng, tuyết chiếm bao nhiêu phần trăm nước ngọt trên Trái Đất?

A. 60%

B. 70%

C. 80%

D. 90%

Câu 4: Em hãy cho biết trong những hồ dưới đây, đâu là hồ tự nhiên?

A. Hồ Ka-ri-ba, hồ Tây, hồ Vích-to-ri-a, Ngũ Hồ, hồ Gấu Lớn

B. Hồ Bai-can, Biển Hồ, hồ Ba Bể, hồ Crây-tơ

C. Hồ Dầu Tiếng,

D. Hồ Hòa Bình

Câu 5: Hồ và sông ngòi không có giá trị khai thác nào sau đây?

A. Giao thông.

B. Du lịch.

C. Khoáng sản.

D. Thủy sản.

Câu 6: Sông nào sau đây ở nước ta có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất?

A. Sông Cửu Long.

B. Sông Hồng.

C. Sông Thái Bình.

D. Sông Đồng Nai.

Câu 7: Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

A. Mức độ bốc hơi.

B. Đặc điểm địa hình.

C. Lớp phủ thực vật.

D. Số lượng sinh vật.

Câu 8: Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây?

A. Trung Quốc.

B. Ấn Độ.

C. Liên bang Nga.

D. Hoa Kì.

Câu 9: Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là

A. Chế độ mưa.

B. Địa hình.

C. Thực vật.

D. Hồ, đầm.

Câu 10: Sông nào sau đây nằm trong khu vực ôn đới lạnh?

A. Nin.

B. I-ê-nit-xây.

C. A-ma-dôn. 

D. Mê Công.

4 . VẬN DỤNG CAO (5 Câu)

Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau và cho biết những nhân tố nào đã ảnh hưởng tới chế độ nước của sông Nin.

“Sông Nin có diện tích lưu vực lên tới khoảng 2881 nghìn km, sông dài khoảng 6695 km, Sông bắt nguồn từ hổ Vich-to-ri-a ở khu vực xích đạo, ở đây lưu lượng nước khá lớn. Tới Khác-tu, sông Nin nhận thêm nước từ phụ lưu Nin Xanh ở khu vực cận xích đạo, lưu lượng nước rất lớn, vào mùa nước lũ lên tới trên 90.000 m3/s. Đến biên giới Ai Cập, sông Nin chảy trong miền hoang mạc và không nhận thêm nước từ phụ lưu nào; đến gần biển, lưu lượng nước giảm nhiều. Tại Cai-rô (Ai Cập), về mùa cạn, lưu lượng nước sông Nin vào khoảng 700 m3/s".

A. Nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông Nin chủ yếu là mưa, ngoài ra còn có đặc điểm địa hình nơi sông chảy qua.

B. Nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông Nin chủ yếu là đất, đá và thực vật, ngoài ra còn có đặc điểm địa hình nơi sông chảy qua.

C. Nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông Nin chủ yếu là hồ, đầm, ngoài ra còn có đặc điểm địa hình nơi sông chảy qua.

D. Nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của sông Nin chủ yếu là băng tuyết tan, ngoài ra còn có đặc điểm địa hình nơi sông chảy qua.

Câu 2: Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin sau

“Lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển và đại dương, ....và hơi nước trong khí quyển được gọi là .... Thuỷ quyền có thể xâm nhập tới giới hạn trên của ... trong khí quyển và tồn tại trong ...của thạch quyển. Thuỷ quyển phân bố không đều, chủ yếu là ....chiếm khoảng 97,5%, nước ngọt rất ít, chỉ chiếm khoảng 2,5%, phân bố ở trên lục địa.”

A. Nước trên lục địa / thủy quyển/ tầng đối lưu / tầng nước ngầm /nước mặn

B. Thủy quyển/ tầng đối lưu/ tầng nước ngầm/ nước mặn  

C. Thủy quyển/ tầng đối lưu /nước mặn / nước trên lục địa / tầng nước ngầm/

D. Tầng đối lưu /nước mặn/ nước trên lục địa / tầng nước ngầm/

Câu 3: Lâm đang làm bài tập tìm hiểu về các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Em hãy giúp bạn tìm các ví dụ về vai trò của các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông trong các phương án dưới đây.

A. Khi mưa rơi xuống, một lượng nước lớn được tán cây giữ lại, nước thấm dần vào đất tạo thành những mạch nước ngầm. Rừng ở thượng nguồn các con sông giúp điều hòa dòng chảy, giảm lũ lụt.

B. Ở miền núi, do độ dốc địa hình, sông có tốc độ dòng chảy nhanh hơn ở đồng bằng.

C. Hồ, đầm nối với sông có tác dụng điều hòa chế độ nước sông, khi nước sông dâng lên, một phần chảy vào hồ đầm, vào mùa cạn hồ cung cấp nước ngược lại cho sông.

D. Cả A, B, C

Câu 4: Hai phụ lưu của sông Nin và nơi bắt nguồn của chúng là?

A. Sông Nin Trắng bắt nguồn từ hồ Vích-to-ri-a nằm giữa U-gan-da và Tan-da-nia.

B. Sông Nin Xanh bắt nguồn từ hồ Ta-na ở Ê-ti-ô-pi-a.

C. Sông Nin Đen và Sông Nin đỏ

D. Cả A, B

Câu 5: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?

A. Hồ Trị An.

B. Hồ Gươm.

C. Hồ Tây.

D. Hồ Tơ Nưng.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay