Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 cánh diều Bài 18: các nguồn lực phát triển kinh tế

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 cánh diều Bài 18: các nguồn lực phát triển kinh tế. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 18: CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nguồn lực nào sau đây không thuộc nguồn lực trong nước?

  1. Dân cư, nguồn lao động
  2. Khoa học – công nghệ
  3. Tài nguyên thiên nhiên
  4. Chính sách của đất nước

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực phát triển kinh tế?

  1. Là tổng thể vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực,...
  2. Bao gồm nguồn lực trong nước và ngoài nước
  3. Ổn định theo không gian và thời gian
  4. Được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một quốc gia

Câu 3: Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

  1. Bắc Âu.
  2. Tây Âu.
  3. Đông Âu.
  4. Nam Âu.

Câu 4: Nguồn lực nào sau đây không thuộc nguồn lực ngoài nước?

  1. Thị trường
  2. Tài nguyên thiên nhiên
  3. Khoa học – công nghệ
  4. Vốn đầu tư

Câu 5: Nguồn lực này tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế ở mỗi quốc gia là nguồn lực

  1. Tự nhiên
  2. Vị trí địa lí
  3. Kinh tế - xã hội
  4. Lịch sử hình thành

Câu 6: Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ thấp nhất hiện nay?

  1. Nam Phi.
  2. Tây Phi.
  3. Bắc Phi.
  4. Đông Phi.

Câu 7: Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

  1. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.
  2. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế
  3. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản
  4. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia

Câu 8: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?

  1. Cơ cấu dân số.
  2. Loại quần cư.
  3. Quy mô số dân.
  4. Mật độ dân số.

Câu 9: Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?

  1. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
  2. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước
  3. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước
  4. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.

Câu 10: Khu vực nào sau đây ở châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

  1. Ca-ri-bê.
  2. Trung Mĩ.
  3. Nam Mĩ.
  4. Bắc Mĩ.

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?

  1. Trình độ phát triển sản xuất.
  2. Các điều kiện của tự nhiên.
  3. Tính chất của ngành sản xuất.
  4. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 2: Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?

  1. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn
  2. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế
  3. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm.
  4. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên

Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?

  1. Trình độ phát triển sản xuất.
  2. Các điều kiện của tự nhiên.
  3. Tính chất của ngành sản xuất.
  4. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 4: Sau năm 1986 nước ta có một bước nhảy vọt về nền kinh tế. Nền kinh tế nước ta phát triển mạnh là nhờ vào nguồn lực nào dưới đây?

  1. Dân cư và nguồn lao động chất lượng.
  2. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
  3. Vị trí địa lí, khí hậu và các dạng địa hình.
  4. Nguồn vốn đầu tư, thị trường ngoài nước.

Câu 5: Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?

  1. Âu.
  2. Mĩ.
  3. Phi.
  4. Đại dương.

Câu 6: Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế được xác định là gì?

  1. Quan hệ phụ thuộc
  2. Quan hệ hợp tác, hỗ trợ
  3. Quan hệ cạnh tranh
  4. Quan hệ độc lập

Câu 7: Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ cao nhất hiện nay?

  1. Nam Phi.
  2. Đông Phi.
  3. Tây Phi.
  4. Bắc Phi.

Câu 8: Nguồn lực thay đổi theo

  1. không gian
  2. thời gian
  3. không gian và thời gian
  4. lịch sử hình thành

Câu 9: Nguồn lực nào không phân theo nguồn gốc?

  1. Vị trí địa lí
  2. Tự nhiên
  3. Trong nước
  4. Kinh tế - xã hội

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?

  1. Hiện tượng xã hội có quy luật.
  2. Không đều trong không gian.
  3. Hình thức biểu hiện quần cư.
  4. Có biến động theo thời gian.

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm). Các nguồn lực kinh tế được phân loại như thế nào?

Câu 2 (4 điểm). Tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm). Nêu sự phân loại các nguồn lực?

Câu 2 (4 điểm). Phân tích vai trò của nguồn lực thị trường đối với phát triển kinh tế - xã hội?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Thị trường, khoa học – kĩ thuật và công nghệ, nguồn vốn, kinh nghiệm về tổ chức và quản lí sản xuất, kinh doanh, bối cảnh quốc tế, thị trường..... thuộc nhóm nguồn lực nào?

  1. Nguồn lực tự nhiên.
  2. Nguồn lực ngoài nước.
  3. Nguồn lực trong nước
  4. Nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 2. Dựa vào căn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội?

  1. Vai trò của nguồn lực
  2. Phạm vi lãnh thổ.
  3. Tính chất nguồn lực
  4. Nguồn gốc

Câu 3.  Nguồn lực nào có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế; là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?

  1. Kinh tế - xã hội
  2. Tự nhiên
  3. Vị trí địa lí
  4. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 4. Nguồn lực ngoài nước có vai trò

  1. đặc biệt quan trọng đối với mỗi quốc gia ở từng giai đoạn lịch sử cụ thể
  2. có tính chất quyết định trong việc phát triển kinh tế của mỗi quốc gia.
  3. là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất
  4. tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế ở mỗi quốc gia
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài có mối quan hệ như thế nào?

Câu 2 (2 điểm): Khái niệm nguồn lực với khái niệm điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế – xã hội có trùng hợp hoàn toàn không?

 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1.  Nguồn lực nào tạo cơ sở cho quá trình sản xuất?

  1. Lịch sử hình thành
  2. Tự nhiên
  3. Kinh tế - xã hội
  4. Dân cư, nguồn lao động

Câu 2. Nguồn lực phát triển kinh tế là

  1. những tài nguyên thiên nhiên của một quốc gia được khai thác nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế của quốc gia đó.
  2. những điều kiện kinh tế - xã hội của một quốc gia được khai thác nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế của quốc gia đó.
  3. tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối, chính sách, vốn, thị trường ở cả trong và ngoài nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một quốc gia (hoặc lãnh thổ) nhất định
  4. nguồn lực có lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế, tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế ở mỗi quốc gia

Câu 3.  Nguồn lực tự nhiên có vai trò

  1. là cơ sở đề lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể
  2. tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế
  3. là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất
  4. có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế

Câu 4. Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực phát triển kinh tế được chia làm các loại:

  1. vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư – xã hội
  2. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế – xã hội
  3. vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư – kinh tế.
  4. điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế – xã hội
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (4 điểm): Phân tích vai trò của nguồn lực dân cư, lao động đối với phát triển kinh tế - xã hội?

Câu 2 (2 điểm): Phân tích vai trò của vốn đối với sự phát triển kinh tế?

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay