Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều Bài 18: các nguồn lực phát triển kinh tế

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18 các nguồn lực phát triển kinh tế. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 8

CÁC NGUỒN LỰC, MỘT SỐ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ

BÀI 18 CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ

 

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Nguồn lực phát triển kinh tế là

A. những tài nguyên thiên nhiên của một quốc gia được khai thác nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế của quốc gia đó.

B. những điều kiện kinh tế - xã hội  của một quốc gia được khai thác nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế của quốc gia đó.

C. tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối, chính sách, vốn, thị trường ở cả trong và ngoài nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một quốc gia (hoặc lãnh thổ) nhất định

D. nguồn lực có lợi thế so sánh trong phát triển kinh tế, tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế ở mỗi quốc gia.

Câu 2: Nguồn lực thay đổi theo

A. không gian

B. thời gian

C. không gian và thời gian

D. lịch sử hình thành

 

Câu 3: Nguồn lực nào không phân theo nguồn gốc?

A. Vị trí địa lí

B. Tự nhiên

C. Trong nước

D. Kinh tế - xã hội

Câu 4: Nguồn lực này tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế ở mỗi quốc gia là nguồn lực

A. Tự nhiên

B. Vị trí địa lí

C. Kinh tế - xã hội

D. Lịch sử hình thành

Câu 5: Nguồn lực nào tạo cơ sở cho quá trình sản xuất?

A. Lịch sử hình thành

B. Tự nhiên

C. Kinh tế - xã hội

D. Dân cư, nguồn lao động

Câu 6: Nguồn lực nào có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế; là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?

A. Kinh tế - xã hội

B. Tự nhiên

C. Vị trí địa lí

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 7: Nguồn lực nào sau đây không thuộc nguồn lực trong nước?

A. Dân cư, nguồn lao động

B. Khoa học – công nghệ

C. Tài nguyên thiên nhiên

D. Chính sách của đất nước

Câu 8: Nguồn lực nào sau đây không thuộc nguồn lực ngoài nước?

A. Thị trường

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Khoa học – công nghệ

D. Vốn đầu tư

2. THÔNG HIỂU (5 Câu)

Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lực phát triển kinh tế?

A. Là tổng thể vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực,...

B. Bao gồm nguồn lực trong nước và ngoài nước

C. Ổn định theo không gian và thời gian

D. Được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một quốc gia

Câu 2: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực phát triển kinh tế được chia làm các loại:

A. vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư – xã hội

B. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế – xã hội

C. vị trí địa lí, tự nhiên, dân cư – kinh tế.

D. điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế – xã hội

Câu 3: Nguồn lực tự nhiên có vai trò

A. là cơ sở đề lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điều kiện cụ thể

B. tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế

C. là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất

D. có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế

Câu 4: Thị trường, khoa học – kĩ thuật và công nghệ, nguồn vốn, kinh nghiệm về tổ chức và quản lí sản xuất, kinh doanh, bối cảnh quốc tế, thị trường..... thuộc nhóm nguồn lực nào?

A. Nguồn lực tự nhiên.

B. Nguồn lực ngoài nước.

C. Nguồn lực trong nước

D. Nguồn lực kinh tế - xã hội.

Câu 5: Nguồn lực ngoài nước có vai trò

A. đặc biệt quan trọng đối với mỗi quốc gia ở từng giai đoạn lịch sử cụ thể

B. có tính chất quyết định trong việc phát triển kinh tế của mỗi quốc gia.

C. là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất

D. tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc giao lưu, hợp tác phát triển kinh tế ở mỗi quốc gia

3. VẬN DỤNG (3 Câu)

Câu 1: Dựa vào căn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội?

A. Vai trò của nguồn lực

B. Phạm vi lãnh thổ.

C. Tính chất nguồn lực

D. Nguồn gốc

Câu 2: Nhận định nào dưới đây không đúng về nguồn lực tự nhiên?

A. Nguồn lực tự nhiên là cơ sở tự nhiên của mọi quá trình sản xuất.

B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ cho phát triển kinh tế

C. Gồm các yếu tố về đất, khí hậu, nước, biển, sinh vật, khoáng sản

D. Có vai trò quyết định đến trình độ phát triển kinh tế - xã hội mỗi quốc gia

Câu 3: Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?

A. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.

B. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước

C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước

D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.

4. VẬN DỤNG CAO (3 Câu)

Câu 1: Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?

A. Người sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa lớn

B. Tham gia tạo ra các cầu lớn cho nền kinh tế

C. Là yếu tố đầu vào, góp phần tạo ra sản phẩm.

D. Thị trường tiêu thụ, khai thác các tài nguyên

Câu 2: Sau năm 1986 nước ta có một bước nhảy vọt về nền kinh tế. Nền kinh tế nước ta phát triển mạnh là nhờ vào nguồn lực nào dưới đây?

A. Dân cư và nguồn lao động chất lượng.

B. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.

C. Vị trí địa lí, khí hậu và các dạng địa hình.

D. Nguồn vốn đầu tư, thị trường ngoài nước.

Câu 3: Mối quan hệ chủ yếu giữa nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài trong quá trình phát triển kinh tế được xác định là gì?

A. Quan hệ phụ thuộc

B. Quan hệ hợp tác, hỗ trợ

C. Quan hệ cạnh tranh

D. Quan hệ độc lập

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay