Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 chân trời Bài 8: Thực hành tiếng Việt

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 chân trời Bài 8: Thực hành tiếng Việt. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ THI 15 PHÚT – THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

ĐỀ SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Việc vay mượn các từ ở những ngôn ngữ khác có tác dụng:

  • A. Làm giàu có, phong phú thêm cho tiếng Việt
  • B. Làm mất đi tính hệ thống và tính hoàn chỉnh của tiếng Việt
  • C. Làm thay đổi cấu trúc ngữ pháp câu tiếng Việt
  • D. Làm mất đi sự trong sáng của tiếng Việt

Câu 2: Để bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt, khi mượn từ tiếng nước ngoài cần, ta cần phải:

  • A. Mượn toàn bộ các từ trong một lĩnh vực
  • B. Mượn những từ mà trong tiếng Việt chưa có từ thích hợp để biểu nghĩa
  • C. Mượn những từ dễ thuộc, dễ nhớ, dễ phát âm
  • D. Mượn những từ mà mình thấy thích

Câu 3: Các từ pa-ra-bôn, in-tơ-nét, ti-vi là từ mượn tiếng nước nào?

  • A. Từ mượn tiếng Anh
  • B. Từ mượn tiếng Pháp
  • C. Từ mượn tiếng Bồ Đào Nha
  • D. Từ mượn tiếng Ấn Độ

Câu 4: Bộ phận từ mượn chiếm số lượng lớn nhất trong vốn từ vựng tiếng Việt là:

  • A. Từ mượn tiếng Nga
  • B. Từ mượn tiếng Hán
  • C. Từ mượn tiếng Anh
  • D. Từ mượn tiếng Pháp

Câu 5: Từ nào dưới đây không phải từ Hán Việt?

  • A. Khôi ngô
  • B. Chăm chỉ
  • C. Tuấn tú
  • D. Phúc đức

Câu 6: Từ Hán Việt “học giả” có nghĩa là gì?

  • A. Học một cách dối trá, lừa gạt
  • B. Người lớn tuổi đi học
  • C. Người đi học
  • D. Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt được in đậm trong các câu sau:

  • a. Thuở nhỏ, thầy Mạnh Tử tuy thông minh, tư chất hơn người nhưng lại ham chơi, một lần do ham chơi mà thầy trốn học.
  • b. Người quân tử học để thành danh, thỉnh giáo người khác là để làm tăng tri thức.

Câu 2 (2 điểm): Trong ѕố các từ dưới đâу, những từ nào được mượn từ tiếng Hán? Những từ nào được mượn từ các ngôn ngữ khác?

Sứ giả, ti ᴠi, хà phòng, buồm, mít tinh, ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, хô ᴠiết, giang ѕơn, in-tơ-nét.

 

ĐỀ SỐ 2

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1: Từ mượn là từ có nguồn gốc ở đâu?

  • A. Do nhân dân tự sáng tạo ra
  • B. Được xuất hiện trong từ điển
  • C. Được vay mượn từ tiếng nước ngoài
  • D. Không có trong từ điển

Câu 2: Các từ mượn đã được Việt hóa thì gọi là từ gì?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Việt hóa
  • C. Từ siêu Việt
  • D. Từ Việt gốc

Câu 3: Yếu tố “kì” trong “kì tài” có nghĩa là gì?

  • A. Đẹp, lạ, hiếm
  • B. Người tài hiếm có
  • C. Thành tích hiếm có
  • D. Cảnh đẹp hiếm có, lạ, độc đáo

Câu 4: Từ “Tổ quốc, giang sơn” là từ mượn tiếng nào?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Anh
  • C. Tiếng Việt
  • D. Tiếng Bồ Đào Nha

Câu 5: Trong các từ sau đây, từ nào là từ mượn?

  • A. Roi sắt
  • B. Chú bé
  • C. Hoảng hốt
  • D. Tráng sĩ

Câu 6: Giải thích nghĩa của từ “quan điểm”?

  • A. Có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
  • B. Tính chất vốn có của một người
  • C. Điểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó.
  • D. Tỏ ra chủ động, có những hoạt động tạo ra sự biến động theo hướng phát triển

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tìm những từ mượn trong các câu dưới đây. Cho biết các từ ấy đợc mượn của ngôn ngữ nào?

  • a. Đúng ngày hẹn, bà mẹ vô cùng ngạc nhiên vì trong nhà tự nhiên có bao nhiêu là sính lễ.
  • b. Ông vua nhạc pốp Mai-cơn Giắc-xơn đã quyết định nhảy vào lãnh địa in-tơ-nét với việc mở một trang chủ riêng.

Câu 2 (2 điểm): Giải thích nghĩa các từ: sơn thủy, thủy chung, yếu điểm.

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay