Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 6 Bài 4: Tỉ số và phần trăm
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 4 Tỉ số và phần trăm. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: TỈ SỐ VÀ PHẦN TRĂM
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
- A. 22
- B. 32
- C. 225
- D. 228
Câu 2. Tỉ số phần trăm có dạng
- A. B. a. 100% C. % D. Đáp án khác
Câu 3. Dòng nào dưới đây viết dạng tỉ số của hai số tự nhiên là sai?
- A. B. 21% C. 1:3 D. 4. 5
Câu 4. được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
- A.0,27% B.2,7% C. 27% D. 270%
Câu 5.
- A.0,31% B.3,1% C. 31% D. 310%
Câu 6. Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:
- A. B. C. D.
Câu 7. Tỉ số của a và b (b khác 0) là:
- A. a+ b
- B. a – b
- C. a b
- D. a : b
Câu 8. Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm số cây cam so với số cây trong vườn?
- A. 40% B. 43% C. 70% D.30%
Câu 9. Tỉ số của 10 và 21 là . Đúng hay sai?
- A. Đúng B. Sai
Câu 10. Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là: ?
- A. B. C. D.
Câu 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;; -1; -; 5 ta được
- A. -< -1< < 5< 23%
- B. -< -1< 23% < < 5
- C. -< -1< < 23% < 5
- D. -1< -< < 23% < 5
Câu 2. Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700 m và 6 km lần lượt là:
- A. B. C. D.
Câu 3. Tính tỉ số của 3cm và 10m
- A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 4. Tính tỉ số của giờ và 30 phút
- A. B. C. D.
Câu 5. Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 12 kg và 0,3 tạ lần lượt là:
- A. B. C. D.
Câu 6. Viết tỉ số của 1,24 và 2,12 thành tỉ số của hai số nguyên
- A. B. C. D.
Câu 7. Viết tỉ số của 3 và 5dưới dạng tỉ số của hai số nguyên
- A. B. C. D.
Câu 8. Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20
- A. 30% B. 20% C. 25% D. 40%
Câu 9. Tính tỉ số phần trăm của 15 kg và tạ
- A. 30% B. 20% C. 25% D. 40%
Câu 10. Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = m và b = 4,8 dm
- A. B. C. D.
Câu 1 (4 điểm). Sĩ số lớp 6A1 là 48 học sinh, trong đó có 30 học sinh nữ. Tính tỉ số giữa số học sinh nữ và sĩ số của lớp.
Câu 2 (6 điểm). Tìm hai số biết tỉ số của chúng bằng và tích của chúng bằng .
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Tỉ số giữa số học sinh nữ và sĩ số của lớp là: | 4 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Gọi số thứ nhất là thì số thứ hai là . Vì tích của chúng bằng nên ta có: hoặc . Với , ta được hai số cần tìm là và . Với , ta được hai số cần tìm là và . | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm tỉ số phần trăm của a và b biết:
a) và
b) và
Câu 2 (6 điểm). Tính tỉ số phần trăm của hai số:
a) và ; b) và tạ.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) ; b) Ta có 3 tạ = 300 kg. Tỉ số phần trăm của và tạ là | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | a) ; b) Ta có 3 tạ = 300 kg. Tỉ số phần trăm của và tạ là | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:
- A. B. C. D.
Câu 2. Hãy so sánh năng suất sản xuất của các nhà máy sau
- Nhà máy A mỗi năm nhập vào 9 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 4 tấn sản phẩm
- Nhà máy B mỗi năm nhập vào 6 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 3 tấn sản phẩm
- Nhà máy C mỗi năm nhập vào 8 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến nguyên liệu sản xuất được 3,5 tấn sản phẩm.
- A. B < A < C
- B. A < C < B
- C. A < B < C
- D. C < A < B
Câu 3. Tỉ số giữa tuổi của bố Tùng và Tùng là . Tổng số tuổi của hai bố con là 52. Hỏi tuổi của Tùng là bao nhiêu?
- A. 40 tuổi B. 12 tuổi C. 10 tuổi D. 14 tuổi
Câu 4. Khối lớp 6 của trường THCS có 300 học sinh. Kết quả cuối học kì I là 15 bạn chưa đạt yêu cầu, 30 bạn đạt loại giỏi, 120 bạn đạt loại khá, còn lại xếp loại trung bình. Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình?
- A. 10% B. 5% C. 40% D. 45%
Câu 1 (3 điểm). Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
Câu 2 (3 điểm). Viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | D | B | D |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
| 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
| 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong 50kg dưa hấu có chứa 49kg. Tính tỉ số phần trăm nước trong dưa dấu
- A. 97% B. 98% C. 99% D. 96%
Câu 2. Tính tỉ số giữa học sinh nam và học sinh nữ là 80%. Tìm số học sinh nam biết lớp 6A có 36 học sinh.
- A. 20 học sinh B. 16 học sinh C. 17 học sinh D. 19 học sinh
Câu 3. Lớp 6A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.
- A. B. C. D.
Câu 4. Một lớp học có 28 em, trong đó có 7 em học giỏi toán. Hãy tìm tỉ số phần trăm học sinh giỏi toán so với sĩ số của lớp?
- A. 0,25% B. 25% C. 28% D. 250%
Câu 1 (3 điểm). Một vận động bơi lội đã bơi được 160 m trong cự li 400 m tự do. Tính tỉ số phần trăm quãng đường vận động viên đó đã bơi được.
Câu 2 (3 điểm). Tìm tập hợp các số tự nhiên biết rằng lớn hơn của nhưng nhỏ hơn của 7.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | B | C | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Tỉ số phần trăm quãng đường vận động viên đó đã bơi được là: Đáp số: 40% | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | của bằng của 7 bằng và nên . | 3 điểm |