Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 17: PHÉP CHIA HẾT. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm các số nguyên dương x, sao cho: x chia hết cho 18

  1. x ∈ {1; 2; 3; 6; 9; 18}
  2. x ∈ {0; 18; 36; 54; …}
  3. x ∈ {18; 36; 54; …}
  4. x ∈ {…; -36; -18; 0; 18; 36; 54; …}

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm
  2. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương
  3. Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
  4. Nếu b là ước của a thì -b là bội của a

Câu 3. Các số nguyên x thỏa mãn -8 chia hết cho x là

  1. -1; -2; -4; -8
  2. 1; -1; 2; -2; 4; -4
  3. 1; 2; 4; 8
  4. 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8

Câu 4. Tập các ước của -4 là

  1. {1; -1; 2; -2; 4; -4}
  2. {0; 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
  3. {1; 2; 4; 8}
  4. {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 5. Các bội của 6 là

  1. -6; 6; 0; 23; -23
  2. 132; -132; 16
  3. -1; 1; 6; -6
  4. 0, 6; -6; 12; -12;...

Câu 6. Tìm thương của phép chia sau: 1 010: (-10)

  1. 101 B. – 101 C. 205                    D. -205

Câu 7.  Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là -25⁰C. Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là - 39⁰C. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?

  1. Giảm 2⁰C
  2. Tăng 2⁰C
  3. Giảm 14⁰C

Câu 8. Tìm tập các ước nguyên của 5

  1. Ư (5) = {1; 5}
  2. Ư (5) = {-1; -5}
  3. Ư (5) = {0; 5; 10; …}
  4. Ư (5) = {1; -1; 5; -5}

Câu 9.  Ước nguyên dương của 15 là:

  1. 1; 5; 15
  2. -1; -15; 1; 15
  3. 1; 3; 5; 15
  4. 0; 1; 3; 5

Câu 10. Cho tổng A= 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một tổng, A sẽ chia hết cho?

  1. 2 B. 8 C. 7                        D. 5

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

C

D

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

D

C

A

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

  1. x ⋮ 5
  2. x chia cho 5 dư 2
  3. x chia cho 5 dư 1
  4. x chia cho 5 dư 3

Câu 2. Thực hiện phép tính: (-132). (-98): 11

  1. 1 616 B. 176 C. 16 116               D. 1 176

Câu 3. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  1. x không chia hết cho 9
  2. x chia hết cho 9
  3. x chia hết cho 4
  4. x chia hết cho 3

Câu 4. Kết quả của phép tính: [(-9). (-9). (-9) + 93]: 81 001

  1. là một số nguyên âm
  2. 0
  3. 1
  4. là một số nguyên dương

Câu 5. Tính 53 – (33 + 4). (-2) + (3 – 27): 4

  1. 181 B. 69 C. 57                      D. -57

Câu 6. Tìm x, biết 12 x và x < -2

  1. {1} B. {-3; -4; -6; -12}
  2. {-2; -1} D. {-2; -1; 1; 2; 3; ;4; 6; 12}

Câu 7. Tìm số nguyên x biết (-12)2. x = 56 + 10. 13.x

  1. 3 B. 4                         C. 5                         D. 6

Câu 8. Tìm tập hợp ƯC (15; -18; -20)

  1. {-1} B. {1} C. {1; -1}               D. Đáp án khác

Câu 9. Có bao nhiêu bội khác 0 của số 11, lớn hơn -50 và nhỏ hơn 100?

  1. 10 B. 11 C. 12                      D. 13

Câu 10. Tìm số nguyên x, biết: (- 24). x = - 120                                      

  1. x = 5 B. x = -5 C. x = 2                  D. x = -2

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

B

C

D

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tính

  1. a) b)  

Câu 2 (6 điểm). Tìm số nguyên x sao cho:

 là ước số của

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a )  

b)  

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Do

⬄12 

Vậy   {-12; -6; -4; -3; -1; 1; 3; 4; 6; 12}

Do đó   {-14; -8; -6; -5; -3; -1; 0; 1; 2; 4; 10}

3 điể

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tính

  1. a) b)  

Câu 2 (6 điểm). Chứng minh: S = 2 +  +  +  +  +  +  +  chia hết cho 6

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 a)  

b)  

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Ta có:

S = (2 + ) + ( + ) + ( + ) + ( + )

= 6 +  . 6 +  . 6 +  . 6

Mỗi số hạng có tổng S đều chia hết cho 6 nên S chia hết cho 6

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Có bao nhiêu ước của -24

  1. 9 B. 17                        C. 8                        D. 16

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là

  1. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
  2. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
  3. Các số - 1; 1 là ước của mọi số nguyên
  4. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b

Câu 3. Tìm ba bội của 5.

  1. 3 bội của 5 là: 0; 10; 42
  2. 3 bội của 5 là: -15; 25; 65
  3. 3 bội của 5 là: 26; 5; 45
  4. 3 bội của 5 là: -20; -115; 98

Câu 4. Cho a, b Z. Nếu a là ước của b thì có số nguyên q sao cho

  1. b = B. b = a. q              C. a = b. q               D. Không tồn tại q
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Kết quả của phép tính  là?

Câu 2 (3 điểm). Tính:

B = - 126 – ( + 870 : 29

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

D

B

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

B = - 126 – ( + 870 : 29

= - 126 -  + 30

=  - 126 – 121 + 30 = - 217

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. So sánh hai biểu thức sau: M = (9 876 – 6 789). (9 876 + 6 789) và N = – 134

  1. M < N
  2. M > N
  3. M = N
  4. M < N < 0

Câu 2. Tìm các số nguyên x, biết: 100: (x – 7) = 1

  1. x = 7 B. x = 93 C. x = 107              D. x = -7        

Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (5x – 10): (77x2 + 1) = 0.    

  1. 0 B. 2 C. 1                        D. 3 

Câu 4. Tìm hai số nguyên khác nhau a và b thỏa mãn a ⋮ b và b ⋮ a.

  1. a và b là hai số nguyên dương bằng nhau
  2. a và b là hai số nguyên âm bằng nhau
  3. a và b là hai số nguyên đối nhau
  4. a và b bằng 0
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Kết quả của phép tính  là?

Câu 2 (3 điểm). Tính:

A = 625 – (61 – 17) . 12 + (27 + 24) : 17

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

C

C

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

A = 625 – (61 – 17) . 12 + (27 + 24) : 17

= 625 – 528 + 3 = 100

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay