Đề thi cuối kì 1 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn Toán 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thương của phép chia là đa thức có bậc là:
- 5 B. 9
- 3 D. 1
Câu 2. Phân tích đa thức thành hiệu hai bình phương, ta được
- B.
- D.
Câu 3. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
- B.
- D.
Câu 4. Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:
- Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
- Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- Tích chu vi đáy và chiều cao
- Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho DE // BC. Tứ giác BDEC là hình gì?
- Hình thang B. Hình thang vuông
- Hình thang cân D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6. Cho tam giác vuông cân ở . Tính độ dài biết
- B.
- D.
Câu 7. Cho bảng số liệu
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
- Đường. B. Tròn.
- Miền. D. Kết hợp.
Câu 8. So sánh và
- B.
- D.
- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho biểu thức
- a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A
- b) Tính giá trị của A khi
- c) Tìm các giá trị nguyên để biểu thức có giá trị nguyên
Câu 2. (1 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử
- a) b)
Câu 3. (1 điểm). Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng , chiều cao bằng Tính độ dài cạnh bên.
Câu 4. (2 điểm). Cho tam giác cân tại , đường cao , là trung điểm của , điểm đối xứng với điểm qua điểm .
- a) Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật.
- b) Gọi là trung điểm của , chứng tỏ là trung điểm của .
- c) Đường thẳng cắt tại . Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là hình thang cân.
Câu 5. (1 điểm)
- a) Thu thập thông tin về sự phân bố dân cư Việt Nam năm 2020 được dữ liệu thống kê sau :
- Các vùng: Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
- Dân số của các vùng đó lần lượt là 1078; 134; 212; 109; 779; 424. (đơn vị: người / km2).
Hãy phân loại các dữ liệu đó dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
- b) Bạn Hà đưa ra kết quả điều tra về sự ưa thích các loại màu sắc của 120 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt tròn bên. Hỏi những số liệu mà bạn Hà nêu ra trong biểu đồ hình quạt tròn đã chính xác chưa? Vì sao?
Câu 6. (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức sau, biết
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
3 |
|
1 |
4 |
7 |
4 |
2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
|
1 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
3 |
2,5 |
4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,5 |
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
5 |
6 |
1 |
4 |
|
1 |
8 |
12 |
20 |
Điểm số |
0,5 |
1,5 |
1,25 |
3,5 |
0,25 |
2,5 |
0 |
0,5 |
2 |
8 |
10 |
Tổng số điểm |
2 điểm 20 % |
3,75 điểm 37,5% |
2,75 điểm 27,5 % |
0,5 điểm 5 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
5 |
4 |
|
|
||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến |
|
|
|
|||
2. Phép toán với đa thức nhiều biến |
Nhận biết |
- Thực hiện các phép tính cơ bản. |
1 |
1 |
||
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Thông hiểu |
- Thực hiện biến đổi đa thức bằng các hằng đẳng thức để tính toán |
|
|
||
Vận dụng |
- Vận dụng các hằng đẳng thức để thực hiện các bài toán có tính tư duy. |
1 |
1 |
|||
4. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Thông hiểu |
- Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử ở các bài đơn giản. |
1 |
|
1 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để xử lí các bài toán có độ tư duy cao |
2 |
2 |
|
||
5. Phân thức đại số, các phép tính với phân thức |
Nhận biết |
- Tính được giá trị của phân thức |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Thu gọn được phân thức |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vận dụng |
- Tìm các giá trị của ẩn số để thỏa mãn yêu cầu của đề bài. |
1 |
1 |
|
||
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
2 |
1 |
|
|||
1. Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
Nhận biết |
- Trình bày được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích |
|
1 |
|
1 |
Thông hiểu |
- Vận dụng công thức để xử lí các bài toán thực tế |
2 |
|
2 |
|
|
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
3 |
2 |
|
|
||
1. Định lí Pythagore |
Thông hiểu |
- Sử dụng định lí để thực hiện các bài toán cơ bản |
|
1 |
|
1 |
2. Tứ giác 3. Hình thang – Hình thang cân 4. Hình bình hành – Hình thoi 5. Hình chữ nhật – Hình vuông |
Nhận biết |
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết để nhận biết các tứ giác |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Thông qua các tính chát chứng minh các cạnh, các hình |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng các định lí để thực hiện chứng minh cạnh và hình. |
1 |
|
1 |
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
2 |
1 |
|
|
||
1. Thu thập và phân loại dữ liệu 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu 3. Phân tích dữ liệu |
Nhận biết |
- Nhận biết một số yếu tố thống kê cơ bản |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Dựa vào biểu đồ để phân tích dữ liệu |
1 |
1 |
1 |
1 |