Đề thi cuối kì 1 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Toán 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính: là
- B.
- D.
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
- B.
- D.
Câu 3. Phân thức (với ) bằng với phân thức nào sau đây?
- B.
- D.
Câu 4. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao , cạnh đáy là
- B.
- D.
Câu 5. Chọn câu đúng
- thì tứ giác là hình chữ nhật
- ; thì tứ giác là hình chữ nhật
- ; , thì tứ giác là hình chữ nhật
- ; thì tứ giác là hình chữ nhật
Câu 6. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- 15cm; 8cm; 18cm
- 21dm; 20dm; 29dm
- 5m; 6m; 8m
- 2m; 3m; 4m
Câu 7. Dựa theo dữ liệu ở bảng trong câu 1, Đội trưởng thông báo rằng tỉ số phần trăm của số lao động giỏi và số người ở cả đội là 65%. Thông báo đó của đội trưởng có đúng không?
- Thông báo đúng
- thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 50%
- thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 70%
- thông báo của đội trưởng không đúng, tỉ số đúng là 60%
Câu 8. Rút gọn biểu thức ta được
- B.
- D.
- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho biểu thức (với và )
- a) Rút gọn biểu thức
- b) Tính giá trị của khi
- c) Tìm giá trị nguyên của để có giá trị nguyên
Câu 2. (1 điểm).
- a) Gọi là giá trị thỏa mãn . Tìm giá trị của
- b) Cho .
Với là các số nguyên và . Tính .
Câu 3. (1 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều , có đáy là hình vuông cạnh cm. Các mặt bên là các tam giác cân có đường cao bằng . Tính diện tích toàn phần của hình chóp .
Câu 4. (2 điểm). Cho tam giác cân tại . Gọi lần lượt là trung điểm của và
- a) Chứng minh tứ giác là hình thang
- b) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho là trung điểm của cạnh . Chứng minh tứ giác là hình thoi.
- c) Qua vẽ đường thẳng vuông góc với cắt tia tại . Chứng minh
Câu 5. (1 điểm).
- a) Tỉ lệ tham gia câu lạc bộ thể thao của học sinh 8A và 8C được ghi lại trong bảng sau:
Câu lạc bộ thể thao |
Bơi lội |
Bóng rổ |
Bóng chuyền |
Đá bóng |
Lớp 8A |
17% |
30% |
35% |
18% |
Lớp 8C |
20% |
40% |
15% |
25% |
Tổng số học sinh tham gia bơi lội và bóng chuyền của lớp 8A bằng bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh tham gia bơi lội và bóng chuyền của lớp 8C
- b) Một công ty mới thành lập có ba cơ sở bán sản phẩm. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số sản phẩm bán được của mỗi cơ sở trong 2 tháng đầu
Từ biểu đồ cột kép trên, hãy tính phần trăm tăng của ba cơ sở khi sang tháng 2 và dự đoán cơ sở nào bán tốt nhất khi sang tháng hai.
Câu 6. (0,5 điểm). Cho là ba số thỏa mãn điều kiện:
. Tính:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
3 |
|
1 |
4 |
7 |
4 |
2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
|
1 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
3 |
2,5 |
4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,5 |
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
5 |
6 |
1 |
4 |
|
1 |
8 |
12 |
20 |
Điểm số |
0,5 |
1,5 |
1,25 |
3,5 |
0,25 |
2,5 |
0 |
0,5 |
2 |
8 |
10 |
Tổng số điểm |
2 điểm 20 % |
3,75 điểm 37,5% |
2,75 điểm 27,5 % |
0,5 điểm 5 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
5 |
4 |
|
|
||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến |
|
|
|
|||
2. Phép toán với đa thức nhiều biến |
Nhận biết |
- Thực hiện các phép tính cơ bản. |
1 |
1 |
||
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Thông hiểu |
- Thực hiện biến đổi đa thức bằng các hằng đẳng thức để tính toán |
|
|
||
Vận dụng |
- Vận dụng các hằng đẳng thức để thực hiện các bài toán có tính tư duy. |
1 |
1 |
|||
4. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Thông hiểu |
- Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử ở các bài đơn giản. |
1 |
|
1 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để xử lí các bài toán có độ tư duy cao |
2 |
2 |
|
||
5. Phân thức đại số, các phép tính với phân thức |
Nhận biết |
- Tính được giá trị của phân thức |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Thu gọn được phân thức |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vận dụng |
- Tìm các giá trị của ẩn số để thỏa mãn yêu cầu của đề bài. |
1 |
1 |
|
||
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
2 |
1 |
|
|||
1. Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
Nhận biết |
- Trình bày được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích |
|
1 |
|
1 |
Thông hiểu |
- Vận dụng công thức để xử lí các bài toán thực tế |
2 |
|
2 |
|
|
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
3 |
2 |
|
|
||
1. Định lí Pythagore |
Thông hiểu |
- Sử dụng định lí để thực hiện các bài toán cơ bản |
|
1 |
|
1 |
2. Tứ giác 3. Hình thang – Hình thang cân 4. Hình bình hành – Hình thoi 5. Hình chữ nhật – Hình vuông |
Nhận biết |
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết để nhận biết các tứ giác |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Thông qua các tính chát chứng minh các cạnh, các hình |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng các định lí để thực hiện chứng minh cạnh và hình. |
1 |
|
1 |
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
2 |
1 |
|
|
||
1. Thu thập và phân loại dữ liệu 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu 3. Phân tích dữ liệu |
Nhận biết |
- Nhận biết một số yếu tố thống kê cơ bản |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Dựa vào biểu đồ để phân tích dữ liệu |
1 |
1 |
1 |
1 |