Đề thi cuối kì 1 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Toán 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính
- B.
- D.
Câu 2. Chọn câu sai
- B.
- D.
Câu 3. Kết quả rút gọn của phân thức là
- B.
- D.
Câu 4. Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng
- B.
- D.
Câu 5. Hình thoi có chu vi bằng 20 cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- 4 cm B. 5 cm
- 8 cm D. 7 cm
Câu 6. Hình vuông có độ dài đừng chéo là . Độ dài cạnh hình vuông là
- B.
- D.
Câu 7. Cho biểu đồ ước tính dân số Việt Nam qua các thập niên (triệu người).
Dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 tăng:
- 42 triệu người; B. 43 triệu người;
- 44 triệu người; D. 45 triệu người.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn
- B.
- D.
- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho biểu thức với điều kiện
- a) Rút gọn biểu thức
- b) Tính giá trị của khi
- c) Tìm giá trị nguyên để biểu thức nguyên.
Câu 2. (1 điểm).
- a) Phân tích đa thức thành nhân tử:
- b) Tìm , biết:
Câu 3. (1 điểm). Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng , chiều cao bằng . Tính độ dài cạnh bên.
Câu 4. (2 điểm). Cho hình vuông . Lấy điểm trên cạnh , điểm thuộc tia đối của tia
sao cho . Qua kẻ đường thẳng vuông góc với tại , cắt tại . Qua
kẻ đường thẳng song song với , cắt tại .
- a) Tứ giác là hình gì? Vì sao?
- b) Chứng minh . Từ đó suy ra và
- c) Chứng minh tứ giác là hình thoi
Câu 5. (1 điểm).
- a) Một công ty mỹ phẩm đã quảng cáo một loại mỹ phẩm có tác dụng làm trắng da bằng cách cho 100 người ở độ tuổi từ 20 đến 30 sử dụng loại mỹ phẩm này. Kết quả cho thấy có 90 người da trắng và đẹp lên sau khi sử dụng thuốc. Công ty đưa ra thông tin về quảng cáo sản phẩm như sau: tỷ lệ người dùng đạt hiệu quả là 95%. Theo em dựa vào khảo sát trên mà đưa ra kết luận như trong quảng cáo thì có hợp lý không ? Vì sao?
- b) Thông tin về kết quả xếp loại học lực của lớp 8A học kì I được cho biểu đồ hình quạt tròn bên dưới. Biết lớp 8A có 40 học sinh. Trong đó có 2 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại tiên tiến.
Theo em với thông tin đó có chính xác không? Giải thích?
Câu 6. (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
1 |
1 |
2 |
3 |
1 |
3 |
|
1 |
4 |
7 |
4 |
2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
|
1 |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
2 |
3 |
2,5 |
4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1,5 |
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
5 |
6 |
1 |
4 |
|
1 |
8 |
12 |
20 |
Điểm số |
0,5 |
1,5 |
1,25 |
3,5 |
0,25 |
2,5 |
0 |
0,5 |
2 |
8 |
10 |
Tổng số điểm |
2 điểm 20 % |
3,75 điểm 37,5% |
2,75 điểm 27,5 % |
0,5 điểm 5 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
5 |
4 |
|
|
||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến |
|
|
|
|||
2. Phép toán với đa thức nhiều biến |
Nhận biết |
- Thực hiện các phép tính cơ bản. |
1 |
1 |
||
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Thông hiểu |
- Thực hiện biến đổi đa thức bằng các hằng đẳng thức để tính toán |
|
|
||
Vận dụng |
- Vận dụng các hằng đẳng thức để thực hiện các bài toán có tính tư duy. |
1 |
1 |
|||
4. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Thông hiểu |
- Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử ở các bài đơn giản. |
1 |
|
1 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để xử lí các bài toán có độ tư duy cao |
2 |
2 |
|
||
5. Phân thức đại số, các phép tính với phân thức |
Nhận biết |
- Tính được giá trị của phân thức |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Thu gọn được phân thức |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vận dụng |
- Tìm các giá trị của ẩn số để thỏa mãn yêu cầu của đề bài. |
1 |
1 |
|
||
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN |
2 |
1 |
|
|||
1. Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
Nhận biết |
- Trình bày được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích |
|
1 |
|
1 |
Thông hiểu |
- Vận dụng công thức để xử lí các bài toán thực tế |
2 |
|
2 |
|
|
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
3 |
2 |
|
|
||
1. Định lí Pythagore |
Thông hiểu |
- Sử dụng định lí để thực hiện các bài toán cơ bản |
|
1 |
|
1 |
2. Tứ giác 3. Hình thang – Hình thang cân 4. Hình bình hành – Hình thoi 5. Hình chữ nhật – Hình vuông |
Nhận biết |
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết để nhận biết các tứ giác |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Thông qua các tính chát chứng minh các cạnh, các hình |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng các định lí để thực hiện chứng minh cạnh và hình. |
1 |
|
1 |
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
2 |
1 |
|
|
||
1. Thu thập và phân loại dữ liệu 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu 3. Phân tích dữ liệu |
Nhận biết |
- Nhận biết một số yếu tố thống kê cơ bản |
1 |
|
1 |
|
Thông hiểu |
- Dựa vào biểu đồ để phân tích dữ liệu |
1 |
1 |
1 |
1 |