Đề thi giữa kì 2 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 toán 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau.
- B. C. D.
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
- C(1;1) B. D(0;1) C. E(0; -1) D. F(0;0)
Câu 3. Tìm để hàm số sau là hàm số bậc nhất
- B. C. D.
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị (d). Tìm để (d) song song với đường thẳng (d’):
- B. C. D.
Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 420kg gạo.Tính số gạo cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất biết nếu ngày thứ nhất bán được thêm 120kg gạo thì số gạo bán được sẽ bán được gấp rưỡi ngày thứ hai.
- 1500 kg B. 2500 kg C. 1000 kg D. 2000 kg
Câu 6. Tìm nghiệm đúng của phương trình
- B. C. D.
Câu 7. Cho ΔABC đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Độ dài đoạn MN bằng?
- 1,5 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 2,5 cm
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB < AC. Hãy chọn đáp án sai.
- suy ra DE // BC B. suy ra DE // BC
- suy ra DE // BC D. suy ra DE // BC
Câu 9. Cho tam giác ABC có AC = 2AB; AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó tỉ số bằng bao nhiêu?
- B. C. D.
Câu 10. Giải phương trình sau được nghiệm là bao nhiêu?
- B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm).
1) Giải phương trình
- a) b) d)
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 112 m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và chiều dài lên ba lần thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích của khu vườn ban đầu.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số có đồ thị (d)
- a) Tìm giá trị của biết rằng đồ thị (d) của hàm số đi qua điểm C(1;5)
- b) Với giá trị của vừa tìm được, vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
- c) Tìm để đồ thị (d) cắt hai trục tọa độ Ox và Oy tại hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông cân.
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC trung tuyến AM, đường phân giác của cắt AB ở D, đường phân giác của cắt AC ở E.
- a) Chứng minh DE // BC
- b) Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chứng minh DI = IE
- c) Tính DE, biết BC = 30 cm; AM = 10 cm.
Bài 4. (1 điểm). Một nhóm các bạn học sinh lớp 8 đã thực hành đo chiều cao AB của một bức tường như sau: Dùng một cái cọc CD đặt cố định vuông góc với mặt đất, với CD = 3 m và CA = 5 m. Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm E trên mặt đất là giao điểm của hai tia BD, AC và đo được CE = 2,5 m (Hình vẽ bên dưới). Tính chiều cao AB của bức tường.
(Học sinh không cần vẽ lại hình)
Bài 5. (0,5 điểm). Giải phương trình:
Với là các hằng số và
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………