Đề thi giữa kì 2 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 toán 8 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số là hàm số bậc nhất khi
- B. C. D.
Câu 2. Điểm A(1; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây
- B. C. D.
Câu 3. Hàm số là hàm số bậc nhất khi
- B. C. D.
Câu 4. Đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây
- B. C. D.
Câu 5. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 114 cm. Biết rằng nếu giảm chiều rộng đi 5cm và tăng chiều dài thêm 8cm thì diện tích khu vườn không đổi. Tính diên tích hình chữ nhật.
- B. C. D.
Câu 6. Nghiệm của phương trình là
- B. C. D.
Câu 7. Đường trung bình của tam giác là
- Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
- Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh và song song với hai cạnh còn lại
- Đoạn thẳng song song với một cạnh và đi qua trung điểm một cạnh của tam giác
- Đường thẳng song song và bằng hai lần cạnh đáy của tam giác.
Câu 8. Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) ; (II)
(III) ; (IV)
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
(I) (II) (III)
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình sau
- B. C. D. Vô nghiệm
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm).
1) Giải phương trình
- a) ; b)
- c)
2) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 40 phút rồi quay về A với vận tốc 30 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi và về là 4 giờ 8 phút.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất có đồ thị (d)
- a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số với
- b) Tìm giá trị của để đồ thị (d) của hàm số đi qua điểm E(2; 3)
- c) Xác định hệ số a, b của hàm số, biết đồ thị (d) song song với đường thẳng (d’):
Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có , phân giác AD cắt BC tại D. Qua D kẻ DE song song với AC cắt AB tại E.
- a) Chứng minh AD < AB
- b) Chứng minh AB . AE = AC . BE
- c) Gọi AM là phân giác của góc CAD. Chứng minh BC > 4DM
Bài 4. (1 điểm). Giữa hai điểm và bị ngăn cách bởi hồ nước (như hình dưới). Hãy xác định độ dài mà không cần phải bơi qua hồ. Biết rằng đoạn thẳng dài và là trung điểm của , là trung điểm của .
Bài 5. (0,5 điểm). Giải phương trình:
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………