Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Cánh diều - Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 9 - CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

-----------------------------------------------------✂------------------------------------------------------

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Món quả dầm được chế biến bằng phương pháp

A. trộn.B. nấu.C. luộc.D. lên men lactic.

Câu 2: Ngành nghề nào nghiên cứu, thiết kế, tổ chức, giám sát quy trình chế biến; lắp đặt, vận hành, bảo trì máy móc, thiết bị liên quan đến chế biến thực phẩm?

A. Kĩ sư công nghệ chế biến thực phẩm.

B. Nhà chuyên môn về dinh dưỡng.

C. Nhà chuyên môn về giảng dạy.

D. Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực.

Câu 3: Ngành nghề nào có đặc điểm “đánh giá, lập kế hoạch, thực hiện chương trình dinh dưỡng để tăng cường tác động của thực phẩm và dinh dưỡng đối với sức khỏe con người”?

A. Kĩ sư công nghệ chế biến thực phẩm.

B. Nhà chuyên môn về dinh dưỡng.

C. Nhà chuyên môn về giảng dạy.

D. Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực.

Câu 4: Món rau cải muối chua được chế biến bằng phương pháp

A. trộn.B. nấu.C. luộc.D. lên men lactic.

Câu 5: Để giữ nguyên chất lượng cho sản phẩm quả dầm, nếu không có quả nhãn tươi thì có thể thay thế bằng gì?

A. Long nhãn (cùi nhãn sấy).

B. Nước nhãn ép.

C. Nước nhãn cô đặc.

D. Quả nhãn ngâm nước đường.

Câu 6: Người trong hình dưới đây đang làm công việc gì?

 

A. Hướng dẫn viên ẩm thực.                          B. Bồi bàn.

C. Nhân viên pha chế.                                   D. Đầu bếp.

Câu 7: Trường hợp nào dưới đây đảm bảo an toàn vệ sinh khi chế biến thực phẩm?

A. Móng tay để dài, không sơn.

B. Móng tay để dài, sơn nhũ.

C. Móng tay cắt ngắn, không có vết thương.

D. Móng tay cắt ngắn, trên tay có vết thương mở.

Câu 8: Phẩm chất nào sau đây không đúng trong yêu cầu đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm?

A. Yêu thích công việc, có tinh thần trách nhiệm.

B. Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường.

C. Làm việc trung thực, khoa học, kiên trì, cẩn thận và chính xác.

D. Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm.

Câu 9: Khi trộn rau, củ, quả, cho thêm dầu oliu có tác dụng gì?

A. Để món ăn bóng đẹp, ngậy và thơm ngon.

B. Để món ăn bớt bị ra nước, bóng đẹp, ngậy.

C. Tăng giá trị kinh tế, giá trị cảm quan và vệ sinh của món ăn.

D. Giảm độ chua, tăng độ ngọt và vị đậm của món ăn.

Câu 10: Kĩ năng nào sau đây không cần thiết đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm?

A. trang bị kiến thức cơ bản liên quan đến ngành nghề chế biến thực phẩm.

B. tư vấn, xây dựng thực đơn đối với nhân viên trong ngành dinh dưỡng.

C. sử dụng dụng cụ, vận hành thiết bị chế biến, đo lường.

D. bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt thiết bị và xử lí sự cố máy móc sản xuất.

Câu 11: Các sản phẩm nào dưới đây là kết quả của quá trình lên men lactic?

A. Rượu, bia, sữa chua.

B. Bia, nước ngọt có gas, dưa muối.

C. Sữa chua, dưa muối, nem chua.

D. Bánh mì, bia, nước ngọt có gas.

Câu 12: Có bao nhiêu tiêu chí dưới đây đúng về khả năng của bản thân đối nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực?

(1) Xây dựng được thực đơn cho một bữa ăn với số lượng người nhất định.

(2) Tính toán được khẩu phần ăn và tư vấn dinh dưỡng cho các đối tượng có độ tuổi và công việc lao động khác nhau.

(3) Sử dụng thành thạo dụng cụ và chế biến thực phẩm trong gia đình.

(4) Sáng tạo trong chế biến món ăn, có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi, vị lạ.

(5) Tuân thủ các nguyên tắc làm việc cá nhân và làm việc nhóm.

(6) Tính toán được chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước.

A. 3.B. 4.C. 5.D. 6.

Câu 13: Để dễ dàng trộn các loại nguyên liệu và giữ an toàn vệ sinh thực phẩm, nên sử dụng loại găng tay nào trong số các loại găng tay sau đây?

A. Găng tay cao su.

B. Găng tay y tế.

C. Găng tay nylon tự hủy sinh học.

D. Găng tay sợi.

Câu 14: Những tiêu chí dưới đây đúng về sở thích của bản thân đối với nghề kĩ sư công nghệ chế biến?

(1) Thích gặp gỡ, trao đổi và phục vụ ăn uống cho người khác.

(2) Thích lắp đặt, vận hành và sửa chữa dụng cụ, thiết bị chế biến thực phẩm.

(3) Quan tâm nhiều về mối quan hệ giữa thực phẩm và sức khỏe khi lựa chọn mua, bảo quản và chế biến thực phẩm.

(4) Thích chụp ảnh, đọc và bình luận về các món ăn.

(5) Thích khám phá, tìm tòi các món ăn mới và ghi chép lại công thức, các điểm cần lưu ý.

(6) Thích sạch sẽ, cẩn thận, nghiêm tục trong việc thực hiện công việc.

A. (1), (3), (4), (5).                                        B. (1), (2), (3), (4).

C. (2), (3), (5), (6).                                        D. (2), (3), (4), (6).

Câu 15: Vai trò của quả xoài trong chế biến món quả dầm (trái cây đĩa) là:

A. tạo màu.

B. tạo vị ngọt.

C. tạo mùi.

D. tạo màu, mùi và vị.

Câu 16: Để trở thành một nhà chuyên môn về dinh dưỡng cần những tiêu chí nào?

(1) Xây dựng được thực đơn cho một bữa ăn với số lượng người nhất định.

(2) Sử dụng thành thạo dụng cụ và thiết bị chế biến thực phẩm trong gia đình.

(3) Tính toán được khẩu phần ăn và tư vấn dinh dưỡng cho các đối tượng có độ tuổi và công việc lao động khác nhau.

(4) Chăm chỉ, sạch sẽ, cẩn thận, chịu khó.

(5) Có khả năng truyền đạt, hướng dẫn, biểu diễn, thể hiện trước đám đông.

A. (1), (3), (4), (5).                                        B. (1), (2), (3), (5).

C. (2), (3), (4), (5).                                        D. (1), (2), (3), (4).

Câu 17: Vì sao ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm yêu cầu kiên trì, cẩn thận và chính xác?

A. Vì cần phải làm việc lâu dài để đạt được chất lượng thực phẩm mong muốn.

B. Vì cần phải đảm bảo an toàn thực phẩm và tránh các nguy cơ ngộ độc thực phẩm.

C. Vì cần phải tuân thủ các quy trình và công thực chế biến một cách chính xác.

D. Vì cần phải tìm ra cách biến đổi và cải tiến món ăn để thu hút khách hàng.

Câu 18: Làm thế nào để đảm bảo vệ sinh khi phần nước của món quả dầm bị dính lên miệng của cốc?

A. Sử dụng khăn giấy hoặc khăn sạch để lau phần nước dính trên miệng cốc.

B. Không quan tâm để phần nước dính trên miệng cốc khô tự nhiên.

C. Dùng tay để lau sạch phần nước dính trên miệng cốc.

D. Sử dụng khăn vải đã được ngâm trong dung dịch sát khuẩn để lau phần nước dính.

...........................................

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Trình bày quy trình thực hiện trộn và lên men lactic.

Câu 2 (1 điểm). Tại sao nguyên liệu trước khi trộn lại phải ướp muối rồi rửa cho hết vị mặn?

BÀI LÀM

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 8. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

2

1

6

0

4

0

0

0

12

1

6,0

Bài 9. Một số ngành nghề liên quan đến chế biến

2

0

6

0

4

0

0

1

12

1

4,0

Tổng số câu TN/TL

4

1

12

0

8

0

0

1

24

2

10,0

Điểm số

1,0

3,0

3,0

0

2,0

0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TN/ 

Số câu hỏi TL

Câu hỏi

TN 

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TN 

CHỦ ĐỀ 2: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

Bài 8

12

1

  

Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt

Nhận biết

- Nhận biết được phương pháp chế biến của món quả dầm và rau cải luộc.

- Trình bày được quy trình thực hiện trộn và lên men lactic.

2

1

C1, C4

C1 (TL)

Thông hiểu

- Biết cách giữ nguyên chất lượng cho sản phẩm quả dầm.

- Biết được trường hợp đảm bảo an toàn vệ sinh khi chế biến.

- Biết được tác dụng của dầu oliu khi trộn rau, củ, quả.

- Xác định được kết quả của quá trình lên men lactic.

- Biết được loại găng tay dùng để trộn các loại nguyên liệu và giữ an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Biết được vai trò của quả xoài trong chế biến món quả dầm.

6

 

C5, C7, C9, C11, C13, C15

 

Vận dụng

- Biết được cách đảm bảo vệ sinh khi phần nước của món quả dầm bị dính lên miệng của cốc.

- Giải thích được lí do trước khi muối cần phơi cho rau hơi héo.

- Giải thích được không nên sử dụng muối có chứa iodine để muối dưa.

- Xử lí tình huống chế biến thực phẩm.

4

 

C18, C20, C22, C24

 

Vận dụng cao

     

CHỦ ĐỀ 3: NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

Bài 9

12

1

  

Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được đặc điểm của ngành kĩ sư công nghệ chế biến thực phẩm và nhà chuyên môn về dinh dưỡng.

2

 

C2, C3

 

Thông hiểu

- Biết được đặc điểm của nghề đầu bếp.

- Biết được phẩm chất không đúng trong yêu cầu đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm.

- Biết kĩ năng không  cần thiết đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm.

- Nắm được những tiêu chí về khả năng của bản thân đối nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực.

- Biết được tiêu chí về sở thích của bản thân đối với nghề kĩ sư công nghệ chế biến.

- Biết được tiêu chí trở thành một nhà chuyên môn về dinh dưỡng.

6

 

C6, C8, C10, C12, C14, C16

 

Vận dụng

- Biết được lí do ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm yêu cầu kiên trì, cẩn thận và chính xác.

- Xác định được nơi đào tạo nghề kĩ sư công nghệ chế biến và đầu bếp.

- Tư vấn cho người khác công việc phù hợp trong những ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm.

4

 

C17, C19, C21, C23

 

Vận dụng cao

Vận dụng kiến thức đã học để nêu phẩm chất và hiểu biết cần có để đáp ứng yêu cầu nghề đầu bếp trưởng.

 

1

 

C2 (TL)

        

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay