Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Cánh diều - Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

-----------------------------------------------------✂-----------------------------------------------------

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khi bảo quản rau, củ, quả tươi ở nhiệt độ thường, nên:

A. Bao gói kín bằng vật liệu cách ẩm.

B. Sử dụng thêm chất hút ẩm.

C. Đóng gói chân không với thực phẩm giàu chât béo.

D. Sử dụng trong thời gian ngắn nhất.

Câu 2. Chất dinh dưỡng nào sau đây đóng vai trò là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E, K?

A. Carbohydrate.

B. Lipid.

C. Nước.

D. Protein.

Câu 3. Lipid có vai trò.

A. Hỗ trợ chức năng miễn dịch.

B. Điều hòa huyết áp.

C. Cấu trúc màng tế bào.

D. Di chuyển các phân tử.

Câu 4. Đối với thực phẩm khô nên:

A. Bao gói kín bằng vật liệu cách ẩm.

B. Đóng gói chân không với thực phẩm giàu chất đạm và chất xơ.

C. Sử dụng trong thời gian ngắn nhất.

D. Đặt thực phẩm ở những nơi có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng Mặt trời. 

Câu 5. Lipid chủ yếu được dự trữ ở:

A. Mô mỡ.

B. Mô cơ.

C. Gan.

D. Ruột.

Câu 6. Lipid kích thích ruột tiết ra hợp chất nào sau đây làm giảm khẩu vị, tạo cảm giác no, không muốn ăn thêm?

A. Gastrin.   

B. Cholecystokinin.

C. Cholesterol.

D. Cystokinin.

Câu 7. Bảo quản lạnh là biện pháp:

A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ kết tinh của nước ( ≤ -18°C).

B. Làm chậm lại quá trình sinh lí, sinh hóa và trao đổi chất của thực phẩm, của vi sinh vật có trong thực phẩm bằng nhiệt độ thấp.

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 2 - 8°C.

D. Ức chế tối đa mọi quá trình sinh lí, sinh hóa và trao đổi chất của thực phẩm, của sinh vật trong thực phẩm.

Câu 8. Thừa lipid sẽ làm:

A. Da khô, bong vẩy.

B. Hạ đường huyết, suy giảm trí nhớ.

C. Thừa cân, béo phì.

D. Giảm miễn dịch, chậm phát triển.

Câu 9. Nhóm rau, củ, quả khác có vai trò:

A. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.

B. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.

C. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.

D. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.

Câu 10. Vai trò của biện pháp bảo quản lạnh là:

A. Hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng.

B. Thực phẩm luôn tươi ngọn và đảm bảo chất dinh dưỡng.

C. Hạn chế tổn thất về khối lượng, chất lượng dinh dưỡng, chất lượng cảm quan và kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.

D. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 11. Các nhà dinh dưỡng khuyến khích sử dụng thuộc ít nhất bao nhiêu nhóm cho mỗi bữa ăn để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng?

A. 3 nhóm.B. 4 nhóm.C. 5 nhóm.D. 6 nhóm.

Câu 12. Khi lựa chọn các loại hạt tươi cần

A. chọn hạt đồng đều, màu sắc tươi sáng, không biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

B. chọn hạt đồng đều, mùi hương đặc trưng, không biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

C. chọn hạt có độ cứng và độ dày vững chắc, màu sắc tươi sáng, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

D. chọn hạt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có nhãn mác, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

Câu 13. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về biện pháp bảo quản lạnh thực phẩm?

A. Mỗi loại thực phẩm có nhiệt độ bảo quản lạnh thích hợp riêng, các loại rau, củ, quả tươi nên bảo quản ở ngăn chuyên dụng có nhiêt độ khoảng 8 - 15°C.

B. Các loại thực phẩm giàu protein như thịt, cá, trứng, sữa nên đặt ở ngăn có nhiệt độ 0 - 5°C.

C. Thực phẩm sử dụng càng sớm thì sự hao hụt chất dinh dưỡng càng ít, các thực phẩm tươi giàu protein nên sử dụng trong ngày.

D. Bảo quản lạnh là biện pháp làm chậm lại quá trình sinh lí, sinh hóa và trao đổi chất của thực phẩm, của vi sinh vật có trong thực phẩm bằng nhiệt độ thấp.

Câu 14. Lưu ý nào không đúng khi bảo quản lạnh thực phẩm?

A. Trước khi đưa thực phẩm vào bảo quản lạnh, cần chia nhỏ từng phần vừa đủ cho một lần sử dụng.

B. Không nên đặt các loại thực phẩm khác nhau vào cùng một hộp.

C. Trước khi đưa thực phẩm vào bảo quản lạnh, cần để ráo nước hoặc thấm khô.

D. Ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt, thái. 

Câu 15. Vitamin D chủ yếu được cung cấp thông qua:

A. Thức ăn.

B. Nước.

C. Không khí.

D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 16. Thực phẩm nào sau đây là nguồn giàu calcium?

A. Hạt óc chó.

B. Cà chua.

C. Rau cải xanh.

D. Thịt bò.

Câu 17. Nguyên nhân chính gây ra các bệnh tim mạch, huyết áp, thừa cân, béo phì là

A. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ LDL cholesterol, giảm nồng độ HDL cholesterol.

B. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ HDL cholesterol, giảm nồng độ LDL cholesterol.

C. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ cholesterol, giảm nồng độ testosterone.

D. chất béo chuyển hóa làm tăng nồng độ testosterone, giảm nồng độ cholesterol. 

Câu 18. Quá trình nào sau đây diễn ra trong cơ thể sau khi tiêu thụ carbohydrate?

A. Biến đổi carbohydrate thành protein để xây dựng cơ bắp.

B. Chuyển đổi carbohydrate thành acid béo và glycerol để sản xuất năng lượng.

C. Phân huỷ carbohydrate thành các đơn đường như glucose để cung cấp năng lượng cho cơ thể.

D. Làm giảm hàm lượng đường trong máu bằng cách gắn glucose vào glycogen.

Câu 19. Có bao nhiêu tiêu chí không đúng khi chọn cá và các loại thủy sản sống?

(1) Mắt sáng trong, hơi lồi ra;

(2) Bơi quẫy mạnh;

(3) Vảy cá xếp đều, đen bóng, không bong tróc;

(4) Mang cá mở ra, màu hồng tươi;

(5) Thân có các vết trợt;

(6) Bụng trương;

(7) Mang cá nhợt nhạt;

(8) Mắt màu trắng đục;

(9) Mình cá ươn nhũn, chảy nước.

A. 5.B. 6.C. 7.D. 8.

Câu 20. Những tiêu chí nào sau đây đúng khi lựa rau, củ và quả?

(1) Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng;

(2) Rau, củ, quả trái mùa thường có hàm lượng dinh dưỡng cao hơn;

(3) Chọn rau không bị héo, có màu xanh đặc trưng;

(4) Chọn củ, quả không bị nứt, vỏ không bị thủng; không dập nát;

Câu 21. Hình ảnh dưới đây nói về biện pháp bảo quản thực phẩm nào?

Tech12h

A. Bảo quản lạnh thực phẩm.

B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thường.

C. Đóng gói chân không.

D. Bảo quản đông lạnh thực phẩm.

Câu 22. Bạn em rất gầy và hay ốm (bệnh). Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng sức khỏe của bạn em?

A. Tăng cường tiêu thụ thức ăn cung cấp năng lượng và giàu protein.

B. Giảm lượng nước uống hàng ngày.

C. Tăng cường việc tiêu thụ thức ăn có chứa chất béo không bão hòa.

D. Giảm lượng rau củ và trái cây trong chế độ dinh dưỡng.

Câu 23. Mai định chế biến món thịt heo chiên xù trong bữa trưa cho gia đình. Biện pháp nào tốt nhất để bảo quản chất dinh dưỡng cho phương pháp chế biến trên?

A. Lựa chọn nguyên liệu thực phẩm tươi ngon, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

B. Giới hạn lượng nước, thời gian và nhiệt độ khi đun nấu.

C. Cần đảm bảo hấp đủ nhiệt, đủ thời gian cho thực phẩm phẩm chín vừa, không để

quá lâu.

D. Không chiên thực phẩm ở nhiệt độ cao, không sử dụng lại dầu, mỡ đã qua chiên.

Câu 24: Khoáng chất sắt được hấp thụ tốt hơn khi kết hợp với loại thực phẩm nào?

A. Thực phẩm giàu calcium.                          

B. Thực phẩm giàu vitamin C.

C. Thực phẩm giàu chất béo.                         

D. Thực phẩm giàu protein.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. 

a) Em hãy trình bày khái niệm về chất dinh dưỡng.

b) Vì sao ăn nhiều chất béo lại no lâu hơn ăn nhiều tinh bột và đường?

Câu 2. 

a) Em hãy trình bày cách lựa chọn thực phẩm.

b) Vì sao không nên ăn những củ khoai tây đã bị mọc mầm?

BÀI LÀM

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................…

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

5

1

4

0

2

1

0

11

2

4,75

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

4

0

2

0

2

0

0

8

0

2,0

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

3

0

2

1

0

0

0

1

5

2

3,25

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

4

1

1

24

4

28

Điểm số

3,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ 1. CHẤT DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

4

24

4

24

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận biết được vai trò, đặc điểm của một số loại chất dinh dưỡng.

- Trình bày được khái niệm về chất dinh dưỡng

1

8

C1a

C2, 3, 5, 6, 8.

Thông hiểu

- Chỉ ra được một số chất dinh dưỡng được cung cấp thông qua các yếu tố bên ngoài.

- Chỉ ra được một số nguyên nhân chính sinh ra các loại bệnh.

6

C15, 16, 17, 18.

Vận dụng 

- Đưa ra các biện pháp để cải thiện sức khoẻ .

- Chỉ ra được một số sản phẩm có thể kết hợp với nhau.

- Giải thích được vì sao ăn chất béo sẽ no lâu.

1

2

C1b

C22, 24

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận biết được cách bảo quản thực phẩm.

- Nhận biết được vai trò của các biện pháp bảo quản lạnh.

4

C1, 4, 7, 10

Thông hiểu

- Chỉ ra được biện pháp bảo quản lạnh thực phẩm.

- Chỉ ra được những lưu ý không đúng khi bảo quản lạnh.

2

C13, 14

Vận dụng

Chỉ ra được một số biện pháp bảo quản và chế biến thực phẩm.

2

C21, 23

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được các vai trò khác của thực phẩm.

Nhận biết được vai trò của biện pháp bảo quản lạnh

2

C9, 11, 12

Thông hiểu

Chỉ ra được các tiêu chí khi chọn thực phẩm.

Trình bày được cách lựa chọn thực phẩm

1

2

C2a

(TL)

C19, 20

Vận dụng

Vận dụng cao

Giải thích được việc lựa chọn và sử dụng thực phẩm khi nấu ăn

1

C2b

(TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay