Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Cánh diều - Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

-----------------------------------------------------✂------------------------------------------------------

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nguồn cung cấp dinh dưỡng chính và năng lượng cho cơ thể là

A. carbohydrate.                    B. lipid.                 C. protein.                       D. vitamin.

Câu 2. Cơ thể sẽ bị hạ đường huyết, suy giảm trí nhớ, giảm cân, mệt mỏi,... nếu như thiếu chất dinh dưỡng nào sau đây?

A. Vitamin D.                       B. Protein.             C. Carbohydrate.             D. Lipid.

Câu 3. Khi trẻ bị còi xương, chậm lớn, thấp chiều cao,... cần bổ sung thực phẩm gì?

A. Thực phẩm giàu sắt như trai, sò, thịt đỏ, rau bina,...

B. Thực phẩm giàu calcium như sữa và các chế phẩm từ sữa, tôm, cua, rau dền,...

C. Thực phẩm có chứa vitamin A như cà rốt, khoai lang, lòng đỏ trừng,...

D. Thực phẩm có chứa vitamin C như cam, cà chua, thì là, dứa, dưa chuột,...

Câu 4. Các loại rau, củ, quả, tươi nên bảo quản ở nhiệt độ bao nhiêu?

A. 0 - 8℃.                   B. 2 - 6℃                        C. 8 - 15℃.                     D. 15 - 20℃.

Câu 5. Nội dung nào sau đây không đúng về bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến thực phẩm?

A. Phương pháp chế thực phẩm không sử dụng nhiệt thường được dùng đối với các loại thực phẩm như thịt, cá, tôm, khoai củ.

B. Thực phẩm khi chiên ở nhiệt độ cao thường bị mất chất dinh dưỡng.

C. Chế biến thực phẩm bằng nước nóng có thể sẽ hòa tan vitamin, đường và một số khoáng chất có trong thực phẩm.

D. Khi nướng các loại thực phẩm giàu protein ở nhiệt độ cao quá lâu, giá trị dinh dưỡng của protein sẽ giảm đi vì chúng tạo thành các liên kết khó tiêu hóa.

Câu 6. Mai định chế biến món thịt heo chiên xù trong bữa trưa cho gia đình. Biện pháp nào tốt nhất để bảo quản chất dinh dưỡng cho phương pháp chế biến trên?

A. Lựa chọn nguyên liệu thực phẩm tươi ngon, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

B. Giới hạn lượng nước, thời gian và nhiệt độ khi đun nấu.

C. Cần đảm bảo hấp đủ nhiệt, đủ thời gian cho thực phẩm phẩm chín vừa, không để quá lâu.

D. Không chiên thực phẩm ở nhiệt độ cao, không sử dụng lại dầu, mỡ đã qua chiên.

Câu 7. Chất dinh dưỡng nào sau đây đóng vai trò là dung môi hòa tan các loại vitamin A, D, E, K?

A. Carbohydrate.                   B. Lipid.                C. Protein.                      D. Khoáng chất.

Câu 8. Cơ thể sẽ bị thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức nếu thiếu

A. protein.                            B. natri.                 C. vitamin B6.                 D. iodine.

Câu 9. Nghề nghiệp nào sau đây cần được trang bị kiến thức về vai trò của chất dinh dưỡng trong thực phẩm?

A. Kĩ sư điện tử.                                                 B. Kĩ sư cầu đường.

C. Kĩ sư công nghệ chế biến thực phẩm.              D. Kĩ sư công nghệ sinh học.

Câu 10. Nếu nhiệt độ bảo quản thịt là –20℃ thì có thể bảo quản trong thời gian bao lâu?

A. 6 - 10 tháng.                                                  B. 10 - 15 tháng.

C. 12 - 17 tháng.                                                D. 2 - 9 tháng.

Câu 11. Vì sao không nên để các hạt nhiều dầu (đậu tương, lạc, vừng,...) ở những nơi có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời?

A. Vì chất béo trong hạt bị oxi hóa tạo thành những sản phẩm không có lợi cho sức khỏe.

B. Vì các enzyme trong hạt bị chuyển hóa, khiến cho chất dinh dưỡng trong hạt bị giảm.

C. Vì khi ở nhiệt độ cao quá lâu protein sẽ tạo thành các liên kết khó tiêu hóa.

D. Vì các vi sinh vật trong hạt phát triển nhanh chóng làm giảm các chất dinh dưỡng.

Câu 12. Nghề nghiệp nào sau đây cần được trang bị kiến thức và kĩ năng bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm?

A. Nhân viên phục vụ nhà hàng.                          B. Đầu bếp.

C. Bác sĩ dinh dưỡng.                                         D. Nhà phê bình ẩm thực.

Câu 13. Khoáng chất nào sau đây có vai trò xây dựng bộ xương và răng; giúp trẻ tăng trưởng và phát triển?

A. Iodine.                    B. Natri.                          C. Calcium.                              D. Sắt.

Câu 14. Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí chung khi lựa chọn thực phẩm?

A. Màu sắc tự nhiên, đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có đốm màu khác lạ.

B. Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm đối với các loại hạt, không có mùi lạ.

C. Rau, củ, quả không dập nát; thịt cá không bị nấm mốc, có mùi khác lạ.

D. Thông tin về sản phẩm rõ ràng, đồ hộp có đầy đủ nhãn mác.

Câu 15. Vitamin trong thịt và các loại rau, củ, quả sẽ bị hòa tan vào trong nước hoặc bị phá hủy khi nấu trong thời gian dài nếu sử dụng phương pháp 

A. chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt.

B. chế biến thực phẩm bằng nước nóng.

C. chế biến thực phẩm bằng hơi nước nóng.

D. chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng.

Câu 16. Vitamin C có vai trò

A. cần thiết cho sự tăng trưởng, phát triển cơ thể và bộ xương.

B. bảo vệ da, các dây thần kinh, đường tiêu hóa,...

C. giúp cơ thể hấp thu tốt calcium và phosphorus để hình thành và duy trì hệ xương, răng vững chắc.

D. bảo vệ cấu trúc xương, răng, da, mạch máu và giúp mau lành vết thương.

Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí lựa chọn sữa?

A. Có đầy đủ nhãn mác, thời gian sử dụng dài, đảm bảo được hương vị tươi ngon.

B. Có đầy đủ thông tin dinh dưỡng, đặc biệt là hàm lượng chất béo, chất đạm, calcium và lượng đường bổ sung.

C. Phù hợp với từng lứa tuổi và đối tượng sử dụng sản phẩm.

D. Sản phẩm có vị ngọt tự nhiên, không có mùi lạ, màu trắng đục, không có dấu hiệu của vi khuẩn hay tạp chất lẫn vào.

Câu 18. Các tế bào sinh dưỡng của vi sinh vật đều bị tiêu diệt, đa số các enzyme bị bất hoạt nhưng một số không bị bất hoạt hoàn toàn khi ở nhiệt độ

A. 0℃.                        B. -6℃.                           C. -12℃.                         D. -18℃.

Câu 19. Trong dinh dưỡng, thực phẩm được chia thành mấy nhóm?

A. 7 nhóm.

B. 8 nhóm.

C. 9 nhóm.

D. 10 nhóm.

Câu 20. Cho các nội dung sau:

(1) Glucose được đưa đến các tế bào của cơ thể nhờ hormone insulin.

(2) Trong quá trình tiêu hóa, carbohydrate phân giải thành đường đơn.

(3) Đường đơn hấp thụ vào máu dưới dạng đường trong máu (glucose).

(4) Các tế bào sử dụng glucose làm nhiên liệu, lượng glucose không được sử dụng sẽ được chuyển hóa và tích lũy dưới dạng chất béo.

Quá trình chuyển hóa và vai trò của carbohydrate đối với cơ thể là

A. (1) → (2) → (3) → (4).                                   B. (4) → (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (4) → (2).                                   D. (2) → (3) → (1) → (4).

Câu 21. Nhóm các loại hạt đậu đỗ và có dầu có vai trò:

A. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.

B. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.

C. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.

D. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 22. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của các chất dinh dưỡng?

A. Khi lượng carbohydrate trong cơ thể dư sẽ được chuyển hóa và tích lũy thành protein.

B. Lipid được dự trữ chủ yếu ở mô mỡ nằm dưới da, giúp bảo vệ sự mất nhiệt của cơ thể.

C. Thiếu iodine ảnh hưởng đến tăng trưởng và phát triển, đặc biệt là não bộ.

D. Thiếu vitamin A gây bệnh khô mắt và có thể gây mù.

Câu 23. Nhóm sữa và các sản phẩm từ sữa có vai trò:

A. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.

B. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.

C. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.

D. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

Câu 24. Nhóm lương thực có vai trò:

A. nguồn cấp chất đạm và dầu thực vật.

B. nguồn cung cấp chất đạm động vật và calcium.

C. nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu và vitamin nhóm B.

D. nguồn cung cấp chất đạm, chất béo động vật, đặc biệt các amino acid.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. 

a) Trình bày nguyên nhân làm hao hụt và biến đổi chất dinh dưỡng khi chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng. Nêu biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng khi sử dụng phương pháp đó.

b) Hoa được giao nhiệm vụ nấu một bữa ăn tối cho gia đình với các nguyên liệu sau: thịt bò, cá, rau cần tây, súp lơ xanh, thì là, hành hoa, táo, đu đủ. Em hãy đề xuất biện pháp sơ chế và chế biến để giúp Hoa bảo quản các chất dinh dưỡng có trong những thực phẩm trên một cách tối ưu nhất.

Câu 2. 

a) Phân biệt vai trò của protein và lipid.

b) Bạn B thường xuyên ăn thức ăn nhanh như khoai tây chiên, gà rán, hamburger,... Theo em, thói quen này có tốt cho sức khỏe không? Vì sao?   

BÀI LÀM

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................…
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

4

0

4

1

2

1

10

2

4,5

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

4

1

2

0

2

0

1

8

2

4,0

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

4

0

2

0

0

0

6

0

1.5

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

4

1

1

24

4

28

Điểm số

3,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL  

(số ý)

TN  

(số câu)

TL

TN  

CHỦ ĐỀ 1. CHẤT DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

4

24

4

24

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nêu được khái niệm và vai trò của chất dinh dưỡng.

- Nêu được một số vitamin thiết yếu. 

4

C1

C7

C13

C16

Thông hiểu

- Phân tích được vai trò của các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.

- Liên hệ với sức khỏe của người tiêu dùng.

1

4

C2a

C2

C8

C20

C22

Vận dụng

Khai thác được những kiến thức về vai trò của chất dinh dưỡng trong thực tiễn.

1

2

C2b

C3

C9

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

Nêu được các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.

1

4

C1a

C4

C10

C15

C18

Thông hiểu

- Phân tích được các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.

- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thực tiễn.

2

C5

C11

Vận dụng

Đề xuất được các biện pháp bảo quản các chất dinh dưỡng có trong thực ăn.

1

2

C1b

C6

C12

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được các nhóm thực phẩm.

Nhận biết được vai trò của các nhóm thực phẩm

4

C19, 21, 23, 24

Thông hiểu

Chỉ ra được đâu không phải là tiêu chí chung khi chọn lựa thực phẩm.

2

C14, 17

Vận dụng

Vận dụng cao

        

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ 1. CHẤT DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

4

24

4

24

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nêu được khái niệm và vai trò của chất dinh dưỡng.

- Nêu được một số đặc điểm của một số chất dinh dưỡng.

4

C1, 3, 5, 7.

Thông hiểu

- Biết được quá trình chuyển hoá của carbohydrate.

- Chỉ ra được vai trò của các chất dinh dưỡng.

- Nhận biết được một số loại thực phẩm chứa hàm lượng các chất cao.

- Phân biệt được vai trò của carbohydrate và chất béo.

1

3

C2a

C14, 16, 17.

Vận dụng 

Chỉ ra được một số biện pháp để nhận biết các chất

2

C23, 24

Vận dụng cao

Giải thích và tư vấn được những chất mà bạn của bạn đang thiếu

1

C2b

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

Nếu được một số biện pháp để bảo quán thức ăn đảm bảo chất dinh dưỡng.

- Trình bày được những lưu ý khi để đồ ăn vào trong tủ lạnh.

1

4

C1a

C2, 4, 6, 8

Thông hiểu

- Biết được nguyên nhân vì sao không để đồ ăn ở nơi có nhiệt độ cao.

- Biết được các biện pháp bảo quản thực phẩm 

2

C13, 15

Vận dụng

- Chỉ ra được các phương pháp chế biến.

- Chỉ ra được tác hại khi ăn nhiều đồ chiên, rán.

- Giải thích được vì sao trước khi đưa vào bảo quản lạnh thực phẩm cần tiến hành sơ chế loại bỏ các phần không sử dụng được.

1

2

C1b

C21, 22

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được vai trò của các loại thực phẩm

4

C9, 10, 11, 12.

Thông hiểu

Chỉ ra được các tiêu chí đánh giá thực phẩm

3

18, 19, 20

Vận dụng

Vận dụng cao

        

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay