Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Cánh diều - Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Protein động vật thường có ưu điểm gì?
A. Giá rẻ, dễ bảo quản.
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu cao.
C. Không cung cấp năng lượng.
D. Có nhiều xenlulozơ.
Câu 2. 1 gam glucid cung cấp bao nhiêu năng lượng?
A. 2 Kcal.
B. 4 Kcal.
C. 6 Kcal.
D. 9 Kcal.
Câu 3. Lipid thực vật thường có đặc điểm gì?
A. Chứa nhiều acid béo không no, tốt cho tim mạch.
B. Gây xơ vữa động mạch mạnh.
C. Không tham gia vào cấu trúc tế bào.
D. Chỉ có ở thịt cá.
Câu 4. Vai trò chính của nước trong cơ thể là gì?
A. Tạo hương vị cho thức ăn.
B. Tham gia điều hòa thân nhiệt và vận chuyển chất.
C. Tăng khối lượng cơ bắp.
D. Làm thức ăn dễ bảo quản hơn.
Câu 5. Chất xơ có vai trò nào dưới đây?
A. Sinh năng lượng trực tiếp.
B. Hỗ trợ tiêu hóa, ngừa táo bón.
C. Tham gia cấu tạo màng tế bào thần kinh.
D. Giúp đông máu.
Câu 6. Glucid phức tạp gồm:
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
B. Tinh bột và glycogen.
C. Lactozơ và galactozơ.
D. Vitamin và khoáng.
Câu 7. Vitamin nhóm B có đặc điểm gì?
A. Tan trong chất béo.
B. Tan trong nước, tham gia quá trình chuyển hóa năng lượng.
C. Tăng khả năng đông máu.
D. Điều hòa quá trình nhìn.
Câu 8. Thiếu vitamin A thường gây bệnh gì?
A. Quáng gà.
B. Bướu cổ.
C. Loãng xương.
D. Chảy máu chân răng.
Câu 9. Chất khoáng nào tham gia cấu tạo xương và răng?
A. Sắt.
B. Canxi và photpho.
C. I-ốt.
D. Kẽm.
Câu 10. Tỉ lệ nước trong cơ thể trẻ em cao hơn người lớn vì:
A. Trẻ ít vận động.
B. Trẻ có quá trình trao đổi chất mạnh.
C. Trẻ không ăn mặn.
D. Trẻ ăn nhiều rau.
Câu 11. Thực phẩm giàu protein thuộc nhóm nào?
A. Thịt, cá, trứng, sữa.
B. Gạo, khoai, sắn.
C. Rau xanh, hoa quả.
D. Mật ong, đường.
Câu 12. Khi chọn rau củ quả tươi, cần chú ý gì?
A. Rau úa, lá héo càng giàu vitamin.
B. Có màu sắc tự nhiên, không dập nát.
C. Quả dập thối vẫn ăn được nếu nấu chín.
D. Rau quá to bất thường thường an toàn.
Câu 13. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. Nghề nào liên quan trực tiếp đến chế biến món ăn phục vụ khách hàng?
A. Đầu bếp.
B. Nhân viên phục vụ.
C. Thợ vận hành máy.
D. Kỹ sư công nghệ.
Câu 20. Thợ chế biến thực phẩm cần phẩm chất gì?
A. Cẩn thận, gọn gàng, tuân thủ vệ sinh.
B. Chỉ cần nhanh nhẹn.
C. Chủ yếu biết vận hành máy.
D. Không cần kiến thức chuyên môn.
Câu 21. Công việc chính của người phục vụ ăn uống là:
A. Lên thực đơn và tính giá thành.
B. Trực tiếp phục vụ, giao tiếp khách hàng.
C. Bảo dưỡng máy móc.
D. Tham gia đóng hộp sản phẩm.
Câu 22. Kỹ sư công nghệ thực phẩm chủ yếu đảm nhận vai trò:
A. Quản lý, nghiên cứu, giám sát quy trình sản xuất.
B. Phục vụ khách.
C. Vận hành máy đóng gói.
D. Làm đầu bếp.
Câu 23. Bảng sau giúp học sinh:
| Nghề | Năng lực chính | Phẩm chất cần có |
| Đầu bếp | Kỹ năng nấu ăn, sáng tạo | Trách nhiệm, gọn gàng |
| Thợ vận hành máy | Hiểu biết kỹ thuật | Kỉ luật, chính xác |
A. Nhận xét món ăn ngon hay không.
B. Định hướng chọn nghề phù hợp với năng lực.
C. Đánh giá chi phí sản xuất.
D. Học cách bảo quản thực phẩm.
Câu 24. Ngành chế biến thực phẩm có đặc điểm gì nổi bật?
A. Không liên quan đến đời sống hằng ngày.
B. Gắn chặt với nhu cầu ăn uống và sức khỏe cộng đồng.
C. Chỉ tồn tại ở thành phố lớn.
D. Không cần ứng dụng khoa học công nghệ.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi tìm hiểu vai trò của glucid trong cơ thể, học sinh nhận thấy:
a) Glucid là nguồn năng lượng chủ yếu của cơ thể.
b) Ăn nhiều glucid tinh chế luôn tốt cho sức khỏe.
c) Glucid dự trữ ở gan và cơ dưới dạng glycogen.
d) Glucid không có liên quan gì đến hoạt động thần kinh.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Khi khảo sát thực tế, lớp 9A thấy nhiều hộ gia đình bảo quản thịt cá bằng cách để tủ lạnh, phơi khô, hoặc đóng hộp.
a) Bảo quản lạnh giúp giảm hoạt động vi sinh vật.
b) Làm khô nhằm giảm nước, vi sinh vật khó phát triển.
c) Đóng hộp chỉ cần bao gói, không cần xử lí nhiệt.
d) Nếu bảo quản sai cách, vi khuẩn vẫn gây hại thực phẩm.
Câu 4. Ở buổi hướng nghiệp, thầy cô giới thiệu các nghề trong ngành chế biến thực phẩm.
a) Đầu bếp trưởng cần vừa giỏi nấu ăn vừa có khả năng quản lí.
b) Thợ vận hành máy chỉ cần sức khỏe, không cần kiến thức.
c) Nhân viên phục vụ cần giao tiếp tốt, nhanh nhẹn.
d) Kỹ sư công nghệ thực phẩm tham gia nghiên cứu, quản lí quy trình.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | Bài 1. Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | |||||||||||
| Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | ||||||||||||
| Tổng số câu TN/TL | ||||||||||||
| Điểm số | ||||||||||||
| Tổng số điểm | ||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
| DINH DƯỠNG VÀ THỰC PHẨM | ||||||
Bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm của protein. | ||||
| Thông hiểu | - Chỉ ra được các chất sinh ra năng lượng. - Biết được nội dung không đúng khi nói về protein. - Kể tên được một số loại thực phẩm giàu protein. | |||||
| Vận dụng | - Biết được các loại thực vật có thể làm giàu ăn. - Vai trò của protein đối với cơ thể con người. | |||||
| Vận dụng cao | ||||||
| Bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm | Nhận biết | Nhận biết được các nhóm thực phẩm cung cấp cho cơ thể | ||||
| Thông hiểu | Chỉ ra cách chọn thực phẩm. | |||||
| Vận dụng | Chỉ ra được thời gian bảo quản thực phẩm. | |||||
| Vận dụng cao | Giải thích được các biện pháp bảo quản thực phẩm | |||||