Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Cánh diều - Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

-----------------------------------------------------✂------------------------------------------------------

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với protein tạo ra hemoglobin trong hồng cầu để vận chuyển oxygen đến khắp cơ thể?

A. Calcium.

B. Natri.

C. Sắt.

D. Kẽm.

Câu 2. Khoáng chất nào sau đây có vai trò giúp tuyến giáp hoạt động bình thường, phòng bệnh bướu cổ và thiểu năng trí tuệ?

A. Calcium.

B. Kẽm.

C. Sắt.

D. Iodine.

Câu 3. Nếu nhiệt độ và thời gian trữ đông không phù hợp, thực phẩm sẽ:

A. Tạo thành những sản phẩm không có lợi cho sức khỏe.

B. Không còn thơm ngon và đảm bảo chất dinh dưỡng.

C. Hao hụt chất dinh dưỡng.

D. Thối hỏng rất nhanh.

Câu 4. Nhóm vitamin nào hòa tan trong chất béo?

A. Vitamin A, B, C, E.                                  B. Vitamin A, C, D, PP.

C. Vitamin A, D, E, K.                                  D. Vitamin B1, B2, B6, B12,...

Câu 5. Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng đối với phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt là:

A. Sơ chế thực phẩm ngay trước khi ăn, tránh để quá lâu làm mất chất dinh dưỡng.

B. Sử dụng thiết bị chuyên dụng để chế biến.

C. Lựa chọn nguyên liệu có giá thành cao để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

D. Bao gói kín bằng vật liệu cách ẩm sau khi mua.

Câu 6. Thiếu vitamin B6 sẽ gây ra những hậu quả gì?

A. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.

B. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.

C. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.

D. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 7. Khi lựa chọn các loại hạt khô cần

A. chọn hạt có nguồn gốc và chất lượng rõ ràng, có nhãn mác, không mọc mầm, không bị mối mọt.

B. chọn hạt đều nhau, màu sắc tự nhiên, có mùi thơm đặc trưng, không mọc mầm, không bị mối mọt.

C. chọn hạt có hàm lượng nước ở mức tối thiểu, màu sắc tươi sáng, không mọc mầm, không bị mối mọt.

D. chọn hạt đồng đều, mùi thơm đặc trưng, không bị biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.

Câu 8. Khi sử dụng phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí để làm chín thức ăn, cần lưu ý điều gì?

A. Nướng các loại thực phẩm ở nhiệt độ cao. 

B. Sử dụng thiết bị chuyên dụng để thời gian và nhiệt độ chế biến đảm bảo làm chín thực phẩm.

C. Lựa chọn thực phẩm tươi ngon, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. 

D. Bao gói kín thực phẩm bằng giấy bạc trước khi nướng.

Câu 9. Khi lựa chọn củ khoai tây, cần chú ý

A. chọn củ có mùi thơm tự nhiên, vàng đều.

B. chọn củ không có vết nứt hoặc vệt đen.

C. chọn củ vàng đều, không mọc mầm.

D. chọn củ có độ cứng, không bị sâu.

Câu 10. Tiêu chí khi lựa chọn thịt bò là

A. thịt có mùi thơm tự nhiên, không chảy nước, mềm nhũn.

B. thịt có độ đàn hồi tốt, màu sắc đỏ tươi, không chảy nước.

C. thịt có độ ẩm tự nhiên, không có dấu hiệu của hư hỏng.

D. thịt có màu đỏ tươi, mỡ có màu vàng nhạt, gân có màu trắng.

Câu 11. Khi chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng, cần lưu ý điều gì?

A. Lựa chọn thực phẩm tươi ngon, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. 

B. Sử dụng nhiều loại gia vị để tẩm ướp thực phẩm. 

C. Chiên thực phẩm ở nhiệt độ cao.

D. Không sử dụng lại dầu, mỡ đã qua chiên. 

Câu 12. : Không nên chọn trứng

A. có vỏ ngoài màu xám hoặc có đường vân, đốm đen trên vỏ.

B. có vỏ ngoài hơi ngả vàng, có đường vân hoặc vết rạn nứt.

C. lòng đỏ di động, lòng trắng không có vân, vỏ ngoài rạn nứt.

D. lòng đỏ không di động, lòng trắng có vân, vỏ ngoài có đốm.

Câu 13. Vitamin D chủ yếu được cung cấp thông qua:

A. Thức ăn.

B. Nước.

C. Rau xanh.

D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 14. Trong các loại thực phẩm sau đây, thực phẩm nào có hàm lượng carbohydrate cao nhất?

A. Thịt gà.

B. Cà rốt.

C. Dầu olive.

D. Sữa tươi.

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt?

A. Phương pháp thường được dùng đối với các loại rau, củ, quả.

B. Thực phẩm chế biến theo phương pháp không sử dụng nhiệt thường không giữ nguyên được các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.

C. Cần sơ chế thực phẩm ngay trước khi ăn, tránh để quá lâu làm mất chất dinh dưỡng.

D. Lựa chọn nguyên liệu tươi ngon, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

Câu 16. Protein không có vai trò. 

A. Hỗ trợ miễn dịch.                                              

B. Cung cấp năng lượng chính cho cơ thể.

C. Di chuyển các phân tử thiết yếu trong cơ thể.       

D. Hỗ trợ điều hòa và biểu hiện DNA, RNA.

Câu 17. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về biện pháp bảo quản đông lạnh thực phẩm?

A. Nhiệt độ bảo quản thịt là -20°C, thời gian bảo quản từ 12 đến 17 tháng.

B. Ở nhiệt độ -10°C, hầu như các tế bào sinh dưỡng của vi sinh vật đều bị tiêu diệt, đa số các enzyme bị bất hoạt.

C. Ở nhiệt độ -18°C, mọi quá trình sinh lí, sinh hóa và trao đổi chất của thực phẩm, của vi sinh vật có trong thực phẩm đều bị ức chế tối đa.

D. Nhiệt độ bảo quản thịt là -20°C, thời gian bảo quản từ 2 đến 9 tháng.

Câu 18. Thực phẩm nào sau đây là nguồn giàu calcium?

A. Hạt óc chó.

B. Thịt bò.

C. Rau cải xanh.

D. Cà chua.

Câu 19. Khi lựa chọn cá hồi tươi, điều quan trọng nhất cần chú ý là

A. màu sắc của thịt cá.

B. mùi hương tự nhiên của cá.

C. độ đàn hồi của thịt cá.

D. độ ẩm và sự tươi mới của thịt cá.

Câu 20. Không nên ăn sữa chua vào lúc đói vì

A. làm giảm tác dụng của vi khuẩn có lợi.

B. có thể gây ra các vấn đề về tiêu hóa.

C. có thể gây cảm giác khó chịu hoặc đầy bụng.

D. làm tăng cường sự tiết acid dạ dày.

Câu 21. Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước là:

A. Hấp.

B. Luộc.

C. Rán.

D. Hầm.

Câu 22. Khoáng chất sắt được hấp thụ tốt hơn khi kết hợp với loại thực phẩm nào?

A. Thực phẩm giàu calcium.                          

B. Thực phẩm giàu vitamin C.

C. Thực phẩm giàu chất béo.                         

D. Thực phẩm giàu protein.

Câu 23. Ngành nghề nào sau đây cần trang bị những kiến thức liên quan đến vai trò của chất dinh dưỡng trong thực phẩm?

A. Kĩ sư cơ khí.                                            

B. Kĩ sư nông nghiệp.

C. Kĩ sư công nghệ thực phẩm.                      

D. Kĩ sư công nghệ sinh học.

Câu 24. Thường xuyên ăn các món ăn chiên và nướng sẽ:

A. Làm tăng nguy cơ mắc các bệnh như tiểu đường, bệnh tim và béo phì, ung thư.

B. Nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tiêu hóa ngày càng cao.

C. Thường xuyên có cảm giác không no, khó tiêu hóa.

D. Khiến da khô, tóc xỉn màu. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. 

a) Em hãy trình bày vai trò của chất khoáng natri đối với cơ thể con người. 

b) Em hãy phân tích nguy cơ xảy ra đối với sức khoẻ khi cơ thể nhận được nhiều natri (chế độ ăn quá nhiều muối hay uóng quá nhiều nước ngọt có gas).

Câu 2. 

a) Em hãy kể tên những chất dinh dưỡng có thể bị tổn thất trong quá trình bảo quản.

b)  Đối với rau, quả tươi, trước khi chế biến nên sử dụng biện pháp bảo quản nào để hạn chế hao hụt chất dinh dưỡng?

BÀI LÀM

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

.......................................................................................................................................…

 TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

4

1

4

0

2

0

1

10

2

4,5

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

4

0

2

1

2

1

0

8

2

4,0

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

4

0

2

0

0

0

0

0

6

0

1,5

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

4

1

1

24

4

28

Điểm số

3,0

1,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

2,0 điểm

20 %

1,0 điểm

10 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP 

 MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

TN 

CHỦ ĐỀ 1. CHẤT DINH DƯỠNG VÀ AN TOÀN TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

4

24

4

24

Bài 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận biết được vai trò, đặc điểm của 1 số loại chất.

- Nhận biết được hậu quả khi cơ thể thiếu 1 số loại chất.

Trình bày được vai trò của natri.

1

4

C1a

C1, 2, 4, 6.

Thông hiểu

- Chỉ ra được vitamin D được hấp thụ chủ yếu qua ánh sáng mặt trời.

- Biết được các loại thực phẩm có hàm lượng carbohydrate cao.

- Chỉ ra được đâu không phải vai trò của vitamin.

- Chỉ ra được thành phần giàu calcium.

6

C13, 14, 16, 18.

Vận dụng 

- Biết được khoáng chất sắt được hấp thụ dễ hơn khi kết hợp với các loại thực phẩm khác.

- Chỉ ra được ngành nghề liên quan đến chất dinh dưỡng.

2

C22, 23

Vận dụng cao

Phân tích được nguy cơ xảy ra đối với cơ thể khi nhận được nhiều natri.

1

C1b

Bài 2. Bảo quản chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Nhận biết

- Nhận  biết được 1 số đặc điểm của vấn đề bảo quản thực phẩm.

4

C3, 5, 8, 11

Thông hiểu

- Biết được nội dung không đúng khi nói về một số phương pháp chế biến, bảo quản.

- Biết được 1 số loại chất thâm hụt trong quá trình bảo quản.

1

2

C2a

C15, 17

Vận dụng

- Chỉ ra được một số phương pháp chế biến.

- Chỉ ra được tác hại khi ăn nhiều đồ chiên rán.

- Đưa ra được một số biện pháp bảo quản rau củ quả tươi.

1

2

C2b

C21, 24

Bài 3: Lựa chọn thực phẩm

Nhận biết

Nhận biết được cách lựa chọn thực phẩm.

Nhận biết được các tiêu chí khi chọn thực phẩm

4

C7, 9, 10, 12

Thông hiểu

Chỉ ra được các điều kiện quan trọng nhất khi chọn lựa thực phẩm.

Chỉ ra được nguyên nhân không nên sử dụng sữa chua khi đói

2

C19, 10

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay