Đề thi cuối kì 2 HĐTN 8 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 cánh diều cuối kì 2 đề số3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM  - HƯỚNG NGHIỆP 8

  CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

     Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp phổ biến là gì?

  1. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư.
  2. Là những nghề được nhiều người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập cho dân cư.
  3. Là những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho dân cư.
  4. Là những nghề được mọi người lựa chọn, tham gia nhiều trong xã hội, tạo ra nguồn thu nhập cho dân cư.

     Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, hướng nghiệp là gì?

  1. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển phẩm chất nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng.
  2. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ một nhóm người chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng.
  3. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng.
  4. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ một nhóm người chọn lựa và phát triển năng lực nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng.

     Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là phẩm chất, năng lực cần có của người lao động trong xã hội hiện đại?

  1. Thường xuyên cập nhật các kiến thức, kĩ năng mới để đáp ứng yêu cầu công việc.
  2. Có khả năng đề xuất và thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề.
  3. Tuân thủ các quy định, nội quy trong lao động.
  4. Giữ vững những kiến thức cũ mà chưa thể cập nhật các kiến thức mới.

     Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Kinh doanh là quá trình thực hiện liên tục một số công đoạn của đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường để thu lợi nhuận.
  2. Kinh doanh là quá trình thực hiện liên tục một công đoạn của đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường để thu lợi nhuận.
  3. Kinh doanh là quá trình thực hiện liên tất cả công đoạn của đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường để thu lợi nhuận.
  4. Kinh doanh là quá trình thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của đầu tư, sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường để thu lợi nhuận.

     Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý tập thể, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
  2. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của nhiều hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
  3. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính thể chất cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
  4. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.

     Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một nghề nghiệp phổ biến?

  1. Luật sư.
  2. Kĩ sư máy.
  3. Luật sư phái sinh.
  4. Nhà thiết kế thời trang.

     Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một trong các bước lập kế hoạch tài chính?

  1. Xây dựng cách tiếp thị.
  2. Tóm tắt lại kế hoạch.
  3. Xây dựng ý tưởng kinh doanh.
  4. Xây dựng hình ảnh cho chủ thương hiệu.

     Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về phẩm chất cần thiết mà nhà thiết kế cần có?

  1. Tỉ mỉ.
  2. Kiên nhẫn.
  3. Mạnh mẽ.
  4. Sáng tạo.

     Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải là môn học cần học để trở thành một nhà ngoại giao?

  1. Sinh học.
  2. Ngoại ngữ.
  3. Văn học.
  4. Lịch sử và địa lí.

     Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không đúng khi nói về thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp?

  1. Mọi ngành nghề, công việc đều bình đẳng như nhau và đều nhận được sự tôn trọng.
  2. Chỉ có những người lao động nặng nhọc mới nhận được sự tôn trọng của mọi người.  
  3. Tránh đưa ra sự so sánh giữa cách công việc để thể hiện sự tôn trọng với người lao động thực hiện công việc đó.
  4. Có các nhìn khách quan về các công việc cũng như người lao động trong ngành nghề đó.

     Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?

  1. Tạo ra nguồn nhân lực cho một hoặc một số doanh nghiệp đang thiếu hụt lao động.
  2. Trợ giúp nhà trường trong việc phân bố các học sinh theo các khối học có sẵn.
  3. Giúp học sinh tìm ra nghề nghiệp phù hợp với sở thích và khả năng trong tương lai.
  4. Giúp cải thiện tình trạng thất nghiệp và thiếu nhân công trong tương lai.

     Câu 12 (0,5 điểm). Ánh là người yêu thích thế giới sinh vật, sưu tầm các tiêu bản về sinh vật, khéo tay, tỉ mỉ. Theo em, Ánh phù hợp với nghề nào?

  1. Nhà thiên văn học
  2. Nhà khảo cổ học.
  3. Nhà khoa học.
  4. Nhà thiết kế.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

     Câu 1 (3,0 điểm). Nêu năng lực cần thiết và thách thức đối với đối nghề bác sĩ.

     Câu 2 (1,0 điểm). Nêu mối liên hệ giữa các môn học với một số nghề nghiệp.

Nhóm môn học

Một số nghề nghiệp liên quan

....

Giáo viên ngoại ngữ

Phiên dịch viên

....

Nhân viên tư vấn du lịch

Nhà báo

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

     TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8

BỘ CÁNH DIỀU

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chủ đề 8: Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại

2

0

3

0

1

1

0

0

6

1

6,0

Chủ đề 9: Định hướng nghề nghiệp

2

0

3

0

1

1

0

1

6

1

4,0

Tổng số câu TN/TL

4

0

6

0

2

1

0

1

12

2

10,0

Điểm số

2,0

0

3,0

0

1,0

3,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

3,0 điểm

30%

 4,0 điểm

40%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8

BỘ CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL

Chủ đề 8

6

1

 

 

Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại

Nhận biết

- Nhận diện được nghề nghiệp phổ biến.

- Nhận diện được năng lực trong nghề nghiệp.

2

C1

C5

Thông hiểu

- Nhận diện được ý không phải là một nghề nghiệp phổ biến.

- Nhận diện được ý không phải là một phẩm chất cần thiết mà nhà thiết kế cần có.

- Nhận diện được đâu không đúng khi nói về thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp.

3

C6

C8

C10

Vận dụng

- Vận dụng để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.

- Nêu năng lực cần thiết và thách thức đối với đối nghề bác sĩ.

1

1

C12

C1 (TL)

Vận dụng cao

Chủ đề 9

6

1

 

 

Định hướng nghề nghiệp

Nhận biết

- Nhận diện được định nghĩa về hướng nghiệp.

- Nhận diện được định nghĩa về kinh doanh.

2

C2

C4

Thông hiểu

- Nhận diện được ý không phải là phẩm chất, năng lực cần có của người lao động trong xã hội hiện đại.

- Nhận diện được ý không phải một trong các bước lập kế hoạch tài chính.

- Nhận diện được ý không phải là môn học cần học để trở thành một nhà ngoại giao.

3

C3

C7

C9

Vận dụng

- Nêu được lí do cần hướng nghiệp.

1

C11

Vận dụng cao

- Nêu mối liên hệ giữa các môn học với một số nghề nghiệp.

1

C2 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi hoạt động trải nghiệm 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay