Đề thi giữa kì 1 HĐTN 8 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 cánh diều giữa kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn HĐTNHN 8 CD này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 8
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Cho tình huống: “Do chưa nỗ lực nên kết quả học tập của T chưa tốt. Dù vậy, T không thế hiện sự buồn chán hay lo lắng vì kết quả này.” Em thấy T là người như thế nào?
- Thiếu trách nhiệm với bản thân và gia đình mình
- Là người có trách nhiệm với bản thân
- Là người có trách nhiệm với những người xung quanh
- Là người thoải mái trong cuộc sống
Câu 2 (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi ích của kĩ năng kiểm soát cảm xúc đối với mỗi người?
- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc giúp con người sống cân bằng, bảo vệ được sức khoẻ
- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc giúp con người luôn chỉ có cảm xúc tích cực
- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc giúp con người có cách giải quyết, ứng xử phù hợp, không làm tổn thương chính mình và người khác
- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc giúp con người không để cảm xúc tiêu cực làm ảnh hưởng đến công việc, học tập và các mối quan hệ
Câu 3 (0,5 điểm). Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm với bản thân?
- Học tập, rèn luyện để hoàn thiện bản thân từng ngày
- Bỏ ăn để giảm cân
- Bày đồ bừa bãi khắp phòng
- Ngủ nướng tới chiều, không ăn trưa
Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
- Chế giễu bạn trên mạng xã hội hay qua tin nhắn không phải là bạo lực học đường.
- Ngôn luận của mạng xã hội không gây tổn thương đến người bị bạo lực học đường.
- Bạo lực học đường là lẽ tất nhiên thường xảy ra trong môi trường giáo dục.
- Bạo lực học đường là một tình trạng xấu cần phải ngăn chặn trong môi trường giáo dục.
Câu 5 (0,5 điểm). Biểu hiện của nét tính cách thân thiện là:
- Dễ cảm thông với người khác. Sẵn sàng hợp tác và giúp đỡ mọi người.
- Chu đáo, kĩ càng trong công việc. Kỉ luật, làm việc có kế hoạch, tinh thần trách nhiệm.
- Thích ở một mình. Thích hoạt động cá nhân.
- Thích giao tiếp cộng đồng. Thích hoạt động nhóm.
Câu 6 (0,5 điểm). Cho tình huống: Bố bị ốm phải nhập viện nhiều ngày. Nếu là em ở nhà em sẽ làm gì?
- Rủ bạn bè tới nhà chơi
- Chủ động làm việc nhà, nấu cơm, rửa bát, quét dọn nhà cửa
- Nhân cơ hội đó, trốn bố đi du lịch 2 ngày với bạn bè
- Thường xuyên đi chơi thể thao sau giờ học
Câu 7 (0,5 điểm). Một anh học lớp trên, rủ em cùng “xử lí” một nhóm bạn khác đã “chơi trội” sau buổi thi văn nghệ toàn trường. Em sẽ làm gì trong tình huống này?
- Tham gia cùng anh ngay lập tức.
- Từ chối và khuyên anh hãy từ bỏ ý định này. Nếu không khuyên được thì báo thầy, cô giáo.
- Bỏ đi và báo cáo cô.
- Từ chối tham gia.
Câu 8 (0,5 điểm). Những cách giải tỏa thường sử dụng khi có cảm xúc tiêu cực trong thực tiễn đó là?
- Tâm sự với bạn bè
- Tâm sự với thầy, cô giáo; người thân trong gia đình hoặc người em tin cậy
- Bỏ đi chỗ khác
- Tâm sự với bạn bè hoặc thầy, cô giáo; người thân trong gia đình hoặc người em tin cậy
Câu 9 (0,5 điểm). Cần phải làm gì để đóng góp xây dựng và phát huy truyền thống nhà trường.
- Không đi học đầy đủ
- Tích cực tham gia các hoạt động
- Lôi kéo các bạn không tham gia các hoạt động
- Thờ ơ với các hoạt động nhà trường tổ chức.
Câu 10 (0,5 điểm). Arixtot đã nói: “Tình bạn là cái cần thiết nhất đối với cuộc sống, vì không ai lại mong muốn cuộc sống không có bạn bè, dù cho người đó có mọi hạnh phúc khác chăng nữa”. Tình bạn mà Arixtot đề cập đến là tình bạn như thế nào?
- Tình bạn trong sáng, lành mạnh.
- Tình bạn đầy toan tính.
- Tình bạn để vụ lợi.
- Tình bạn là tình yêu giữa nam và nữ.
Câu 11 (0,5 điểm). Nếu em là Linh, em sẽ làm gì để điều chỉnh cảm xúc trong trường hợp sau?
Đi học về, Linh thấy bàn học của mình bị thay đổi cách sắp đặt khiến Linh không tìm thấy món đồ mình để trên bàn. Linh thấy khó chịu và rất muốn hỏi mẹ.
- Em sẽ tỏ ra khó chịu và khóc khi không tìm thấy món đồ của mình
- Em sẽ hỏi mẹ về món đồ mình để trên bàn và chia sẻ cảm xúc với mẹ
- Em sẽ tức giận, bỏ đi
- Em sẽ tìm hỏi mẹ tại sao lại tự ý sắp đặt lại bàn học của mình
Câu 12 (0,5 điểm). Bạn Q đỗ đại học nên gia đình bạn quyết định sẽ tổ chức liên hoan thật to để mọi người trong làng biết và đến mừng. Gia đình không đủ tiền mua lợn để tổ chức liên hoan mời dân làng nên bố mẹ bạn Q quyết định đi vay tiền về để tổ chức cho mát mặt. Em có nhận xét gì về việc làm của gia đình Q?
- Gia đình Q làm như vậy là lãng phí, không phù hợp với hoàn cảnh gia đình.
- Gia đình Q làm như vậy là hợp lí.
- Gia đình Q làm như vậy là phù hợp với hoàn cảnh gia đình.
- Gia đình Q làm như vậy là vi phạm pháp luật.
- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xử lí tình huống và thể hiện những việc làm để xây dựng và giữ gìn tình bạn trong các tình huống sau:
- Tình huống 1: Bạn trách em vì không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra.
- Tình huống 2: Bạn thường xuyên nhắc đến những khuyết điểm của em để bàn luận và đùa giỡn trước mọi người.
- Tình huống 3: Bạn muốn em hủy tham gia một hoạt động mà em yêu thích để cùng đi chơi với bạn ấy.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy chia sẻ ảnh hưởng của những nét tính cách đến học tập và các mối quan hệ khác.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
Chủ đề 1: Môi trường học đường |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
4 |
1 |
5,0 |
|
Chủ đề 2: Phát triển bản thân |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
4 |
1 |
3,0 |
|
Chủ đề 3: Sống có trách nhiệm |
1 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
0 |
6 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
12 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
3,0 |
0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
3,0 điểm 30% |
4,0 điểm 40% |
1,0 điểm 10% |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
Chủ đề 1 |
4 |
1 |
|
|
||
Môi trường học đường |
Nhận biết |
- Nhận biết được dấu hiệu bắt nạt học đường và có kĩ năng phòng, tránh bắt nạt học đường. - Nhận biết được các việc làm cụ thể góp phần xây dựng truyền thống nhà trường. |
2 |
C4, C9 |
||
Thông hiểu |
- Biết cách phòng, tránh bắt nạt học đường. - Hiểu được câu nói về tình bạn trong sáng, tốt đẹp. |
2 |
C7, C10 |
|||
Vận dụng |
Thể hiện những việc làm xây dựng, giữ gìn tình bạn trong các tình huống. |
1 |
C1 (TL) |
|||
Vận dụng cao |
||||||
Chủ đề 2 |
4 |
1 |
|
|
||
Phát triển bản thân |
Nhận biết |
Nhận biết được lợi ích của việc điều chỉnh cảm xúc theo hướng tích cực. |
1 |
C2 |
||
Thông hiểu |
- Nhận diện được những nét đặc trưng trong tính cách của bản thân. - Biết cách giải tỏa cảm xúc tiêu cực của bản thân. |
2 |
C5, C8 |
|||
Vận dụng |
Biết điều chỉnh cảm xúc theo hướng tích cực. |
1 |
C11 |
|||
Vận dụng cao |
Chia sẻ ảnh hưởng của những nét tính cách đến học tập và các mối quan hệ khác. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Chủ đề 3 |
4 |
0 |
|
|
||
Sống có trách nhiệm |
Nhận biết |
Nhận biết được trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu |
Thể hiện được trách nhiệm với bản thân và mọi người xung quanh. |
2 |
C3, C6 |
|||
Vận dụng |
Thể hiện được trách nhiệm với bản thân. |
1 |
C12 |
|||
Vận dụng cao |