Đề thi cuối kì 2 HĐTN 8 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 8
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, xã hội hiện đại là gì?
- Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm hiện tại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
- Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm cận đại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
- Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm tương lai, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
- Xã hội hiện đại là xã hội trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, định hướng nghề nghiệp là gì?
- Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển phẩm chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
- Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển sở thích sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
- Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
- Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển thể chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
Câu 3 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải biện pháp học tập, rèn luyện dự định sẽ thực hiện?
- Lập nhóm bạn học tập trao đổi phương pháp, chia sẻ kinh nghiệm.
- Tìm hiểu những các tự học hiệu quả.
- Tham gia các câu lạc bộ.
- Ngại chia sẻ những điểm chưa tốt của bản thân.
Câu 4 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
- Mục đích của kinh doanh là tạo ra lợi nhuận và phụng sự cho lợi ích chung của xã hội.
- Mục đích của kinh doanh là tạo ra lợi nhuận.
- Mục đích của kinh doanh là phụng sự xã hội.
- Mục đích của kinh doanh là tạo ra lợi nhuận và đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
- Hành trang nghề nghiệp là những năng lực của bản thân đáp ứng với nghề nghiệp trong tương lai.
- Hành trang nghề nghiệp là những yêu cầu mà bản thân đáp ứng đối nghề nghiệp tương lai.
- Hành trang nghề nghiệp là những thông tin sơ lược mà bản thân năm được về nghề nghiệp để phục vụ cho công việc trong tương lai.
- Hành trang nghề nghiệp là những thông tin, hiểu biết của bản thân về nghề nghiệp để phục vụ cho công việc trong tương lai.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một nghề nghiệp phổ biến?
- Thiết kế, sản xuất, lắp đặt thang máy.
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- Nữ vệ sĩ.
- Nhân viên ngân hàng.
Câu 7 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải một cách tiếp thị, giới thiệu sản phẩm?
- Chia sẻ thông tin về sản phẩm trực tiếp.
- Đăng bài giới thiệu trên mạng xã hội.
- Tổ chức chương trình khuyến mại.
- Đẩy cao giá trị để tăng tính cạnh tranh.
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là một thách thức đối với nghề bác sĩ?
- Thời gian làm việc căng thẳng.
- Nguy cơ lây nhiễm cao.
- Sự phát triển của nền y học.
- Sự xuất hiện của rô bốt y học.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải môn học để trở thành phiên dịch viên?
- Địa lí.
- Toán.
- Ngữ văn.
- Ngoại ngữ.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không phải yêu cầu chung về năng lực đối với lao động trong xã hội hiện đại?
- Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin.
- Có nhiều kiến thức đã không còn được sử dụng nhiều.
- Sử dụng ngoại ngữ.
- Thích ứng với sự thay đổi.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?
- Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.
- Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
- Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
- Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hoa là người chu đáo, giao tiếp tốt, có kiến thức chuyên sâu về phương pháp giáo dục. Theo em, Hoa phù hợp với công việc nào?
- Giảng viên Cao đẳng.
- Chuyên gia về phương pháp giáo dục.
- Giáo viên âm nhạc.
- Giáo viên các trung tâm dạy nghề.
- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nêu việc làm đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của nhà thiết kế thời trang.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các bước lập kế hoạch học tập hướng nghiệp.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
……………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 8: Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | |
Chủ đề 9: Định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 8
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 |
|
| ||
Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa xã hội hiện đại. - Nhận diện được hành trang nghề nghiệp. | 2 | C1 C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải là một nghề nghiệp phổ biến. - Nhận diện được ý không phải là một thách thức đối với nghề bác sĩ. - Nhận diện được đâu không phải yêu cầu chung về năng lực đối với lao động trong xã hội hiện đại. | 3 | C6 C8 C10 | |||
Vận dụng | - Vận dụng để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp. - Nêu việc làm đặc trưng và trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ bản của nhà thiết kế thời trang. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 |
|
| ||
Định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa về định hướng hướng nghiệp. - Nhận diện được mục đích kinh doanh. | 2 | C2 C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải biện pháp học tập, rèn luyện dự định sẽ thực hiện. - Nhận diện được ý không phải một cách tiếp thị, giới thiệu sản phẩm. - Nhận diện được ý không phải môn học để trở thành phiên dịch viên. | 3 | C3 C7 C9 | |||
Vận dụng | - Nêu được lí do cần hướng nghiệp. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | - Nêu các bước lập kế hoạch học tập hướng nghiệp. | 1 | C2 (TL) |