Đề thi cuối kì 2 hoá học 12 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 12 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Hoá học 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoá học 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÓA HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Be (Z = 4) là
2s1. B. 2s2. C. 3s23p1. D. 3p1.
Câu 2. Trong phân tử phức chất [Cu(OH2)2(NH3)4]SO4, nguyên tử trung tâm copper tạo liên kết cho – nhận với những phối tử nào?
A. H2O. B. NH3. C. S. D. NH3 và H2O.
Câu 3. Khi cho kim loại sodium tác dụng với phức chất [Mn2(CO)10] thu được hợp chất phức Na[Mn(CO)5] với phối tử carbonyl (CO). Số oxi hóa của Mn trong phức chất Na[Mn(CO)5] là
+2. B. +1. C. -1. D. 0.
Câu 4. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều thuộc chu kì
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 5. Tùy theo _______ của sự ăn mòn, người ta chia ăn mòn kim loại thành hai loại: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
A. chất tham gia.
B. sản phẩm.
C. cơ chế.
D. tốc độ phản ứng.
Câu 6. Trong nhóm IIA, nguyên tố phổ biến trong vỏ Trái Đất là
A. Rb và Sr. B. Mg và Ba.
C. Mg và Ca. D. Be và Ca.
Câu 7. Trường hợp nào sau đây kim loại bị phá hủy chủ yếu do ăn mòn điện hóa học?
A. Thiết bị làm bằng nhôm trong lò đốt lâu ngày bị phá hủy.
B. Thước sắt để trong không khí bị phủ bởi lớp gỉ sét ở bề mặt.
C. Cánh cửa làm bằng thép nhanh bị gỉ khi để ngoài trời mưa.
D. Đốt dây nhôm trong bình khí chlorine.
Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?
A. [Ar]3d104s24p4. B. [Ar]3d74s2.
C. [Ar]4s2. D. [Ar]3d104s24p5.
Câu 9. Dung dịch muối Fe2(SO4)3 có màu
A. vàng nâu. B. xanh. C. tím. D. đỏ.
Câu 10. Cho các hợp chất của manganese: MnO, MnO(OH), Mn2O3 (MnO.MnO2), Mn3O4 (2MnO.MnO2), MnO(OH)2 và MnF3. Số hợp chất chứa nguyên tử Mn có số oxi hóa +3 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11. Kim loại chính trong quặng Pyrite là
A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 12. Trong công nghiệp, các chất khử oxide kim loại ở nhiệt độ cao thường được dùng là
A. Na, H2. B. Al, CO.
C. C, CO. D. Ag, C.
Câu 13. Trong mạng tinh thể kim loại các ___________ được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động theo một quỹ đạo nhất định.
A. cation kim loại. B. anion kim loại.
C. gốc acid vô cơ. D. carboxylic acid.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
B. Trong cùng chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.
C. Ở điều kiện thường, tính dẫn điện của Ag < Cu < Au < Al < Fe.
D. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng dẫn điện của kim loại không đổi.
Câu 15. EDTA là một phối tử có thể tạo phức bát diện đơn nhân bền với hầu hết các cation kim loại bằng cách tạo 6 liên kết sigma với nguyên tử trung tâm. Tỉ lệ mol của phối tử và nguyên tử trung tâm là 1:1. Điện tích của phức tạo bởi giữa Ni2+ với EDTA là
A. +2. B. -2. C. +4. D. -4.
Câu 16. Chuẩn độ dung dịch Fe2+ trong môi trường acid bằng dung dịch KMnO4. Kết quả sẽ không phù hợp nếu nồng độ dung dịch Fe2+ khá lớn (>0,500 M). Điều này là do
A. tiêu tốn một lượng KMnO4 quá lớn.
B. tại điểm tương đương, dung dịch có màu vàng đậm.
C. Fe2+ dễ bị oxi hóa bởi oxygen của không khí.
D. Fe3+ sẽ bị oxi hóa tiếp bởi KMnO4.
.....................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho 4,65 g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,86 lít H2 (đkc).
Hai kim loại trên đều có tính dẻo.
Kim loại có khối lượng mol nhỏ hơn, khi để trong không khí sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
Hai kim loại trên lần lượt là Na và Ba.
Ca có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của cả 2 kim loại trên.
Câu 2. Cho cân bằng sau:
[Co(OH2)6]2+ (aq) + 4Cl- (aq) [CoCl4]2- (aq) + 6H2O(l)
Màu hồng Màu xanh
Khi thay Co bằng Li thì điện tích trong phức chất không thay đổi.
Cho từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch Co(NO3)2, dung dịch chuyển từ màu hồng sang màu xanh.
Khi pha loãng dung dịch CoCl2, dung dịch chuyển từ màu hồng sang màu xanh.
Thêm dung dịch AgNO3 vào dung dịch CoCl2, xuất hiện kết tủa màu xanh và dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 3. Gang và thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống, sản xuất, xây dựng và công nghiệp.
Kim loại cơ bản trong thép là lithium.
Hàm lượng carbon trong gang và thép là như nhau.
Tính chất cơ học của thép có thể thay đổi khi có sự điều chỉnh thành phần.
Gang và thép được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời.
.....................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Sắt (Fe) là nguyên tố kim loại phổ biến trong vỏ Trái Đất, nó tồn tại ở dạng quặng chứa các khoáng vật như (1) magnetite (Fe3O4); (2) hematite (Fe2O3); (3) siderite (FeCO3); (4) pyrite (FeS2). Trong các khoáng vật trên, khoáng vật nào có hàm lượng Fe khoảng 48,27%?
Câu 2. Phức chất có công thức hóa học là H[AuCl4]. Nguyên tử trung tâm vàng có số oxi hóa là +b. Xác định giá trị của b.
Câu 3. Ở 25oC, độ tan của CaSO4 trong nước là 1,47.10-2 mol/L. Trộn 75 mL dung dịch Ca(NO3)2 0,10 M với 75 mL dung dịch Na2SO4 0,10 M, thu được lượng nhỏ kết tủa và 150 mL dung dịch. Bỏ qua sự thủy phân của các ion. Xác định % lượng Ca2+ đã kết tủa. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Khi cho phức chất [Cu(OH2)6]2+ tác dụng với dung dịch NH3 đặc, thu được phức chất bát diện Y. Trong phức chất Y, tỉ lệ phối tử NH3 : H2O là 2:1. Có bao nhiêu phối tử H2O đã được thay thế bởi phối tử amine?
.....................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.....................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức hóa học | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI | 7 | 5 | 2 | |||||||
Bài 14. Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại | Nhận biết | - Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại. - Cấu tạo trong mạng tinh thể kim loại. - Tính chất vật lí của kim loại. | 2 | 1 | C1, C13 | C1a | ||||
Vận dụng | Xác định kim loại trong phản ứng. | Ứng dụng tính chất hóa học của kim loại vào giải bài toán. | Phát biểu đúng về kim loại. | 1 | 1 | 1 | C14 | C1c | C5 | |
Bài 15. Các phương pháp tách kim loại | Nhận biết | - Xác định kim loại chính trong quặng. - Chất khử trong điều chế kim loại. | 2 | C11; C12 | ||||||
Thông hiểu | Xác định hàm lượng kim loại trong khoáng vật. | 1 | C1 | |||||||
Bài 16. Hợp kim – Sự ăn mòn kim loại | Nhận biết | Phân loại ăn mòn kim loại. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | Hàm lượng các chất trong hợp kim. | 1 | C3b | |||||||
Vận dụng | Xác định loại ăn mòn kim loại. | - Tính chất của hợp kim. - Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa. | 1 | 2 | C7 | C1b; C3c | ||||
CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM IA VÀ NHÓM IIA | 2 | 8 | 2 | |||||||
Bài 17. Nguyên tố nhóm IA | Nhận biết | - Ảnh hưởng của nguyên tử trung tâm đến điện tích của phức chất. - Xác định kim loại cơ bản của hợp kim. | 2 | C2a; C3a | ||||||
Thông hiểu | Yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng. | So sánh cấu hình electron của ion kim loại với khí hiếm. | Xác định số oxi hóa của kim loại. | 3 | C2b; C4a; C4b | |||||
Vận dụng | Giải thích trạng thái tồn tại của kim loại. | 1 | C4d | |||||||
Bài 18. Nguyên tố nhóm IIA | Nhận biết | - Nguyên tố thuộc nhóm IIA. - Đặc điểm của nước cứng. | 2 | C6; C18 | ||||||
Thông hiểu | Ứng dụng phương pháp làm mềm nước cứng vào giải bài toàn. | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | Xác định hàm lượng ion kim loại kết tủa. | - So sánh nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhóm IA và nhóm IIA. - Cách làm mềm nước cứng | 2 | 1 | C1d; C3d | C3 | ||||
CHƯƠNG 8. SƠ LƯỢC VỀ DÃY KIM LOẠI CHUYỂN TIẾP THỨ NHẤT VÀ PHỨC CHẤT | 9 | 3 | 2 | |||||||
Bài 19. Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất | Nhận biết | Chu kì của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất. | Xác định nguyên tố kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ cấu hình electron. | Xác định số oxi hóa của hợp chất. | 3 | C4; C8; C10 | ||||
Vận dụng | - Xác định chất dựa vào màu sắc. - Giải thích thí nghiệm. - So sánh tính chất vật lí của các kim loại. | 2 | 1 | C9; C16 | C4c | |||||
Bài 20. Sơ lược về phức chất và sự hình thành phức chất của ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch | Nhận biết | - Xác định phối tử của phức chất. - Xác định số oxi hóa trong phức chất. - Xác định điện tích của phức chất. | 3 | C2; C3; C15 | ||||||
Thông hiểu | Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. | - Xác định hiện tượng và chiều chuyển dịch cân bằng. - Xác định số phối tử được thay thế. | 2 | 1 | C2c; C2d | C4 | ||||
Vận dụng | - Xác định số oxi hóa của nguyên tử trung tâm. - Xác định số phản ứng xảy ra sự thay thế phối tử. | 1 | 1 | C17 | C2 |