Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần mềm Crocodile Physics mô phỏng hoạt động gì?
A. Thí nghiệm vật lí.
B. Thí nghiệm hoá học.
C. Thí nghiệm sinh học.
D. Thí nghiệm toán học.
Câu 2. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong lĩnh vực giao thông?
A. Hệ thống nhận dạng khuôn mặt trong các cơ quan.
B. Hệ thống phun tưới vận hành tự động.
C. Hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc.
D. Hệ thống lắp ráp tự động.
Câu 3. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm?
A. Luật Công nghệ thông tin do Quốc hội ban hành năm 2013.
B. Luật Công nghệ thông tin do Chính phủ ban hành năm 2006.
C. Luật Công nghệ thông tin do Chính phủ ban hành năm 2018.
D. Luật Công nghệ thông tin do Quốc hội ban hành năm 2006.
Câu 4. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính phù hợp.
C. Tính phổ biến.
D. Tính chính xác.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bạo lực mạng là một ví dụ tiêu biểu cho việc sử dụng công nghệ không đúng cách và thiếu trách nhiệm dẫn tới những tác động tiêu cực như ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ thể chất và tinh thần con người.
B. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
C. Bằng cách sử dụng Internet, mọi người có thể bổ sung sự hiểu biết của mình về bất kì lĩnh nào, ở mọi nơi và vào mọi lúc.
D. Công nghệ thông tin có tác động mạnh mẽ, đem lại những thay đổi tích cực trong xã hội, trong đó có giáo dục.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thông tin là cơ sở để đưa ra các quyết định.
B. Cần phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận, trao đổi và sử dụng thông tin để có thể đưa ra các quyết định đúng đắn.
C. Tính đúng đắn cung cấp cho người tìm kiếm cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
D. Tính cập nhật cho biết thông tin đã bị lỗi thời chưa.
Câu 7. Để mở công cụ tính trong phần mềm Geometer’s Sketchpad, em thực hiện như thế nào?
A. Gõ tổ hợp phím Alt + =.
B. Gõ tổ hợp phím Ctrl + =.
C. Gõ tổ hợp phím Shift + =.
D. Gõ tổ hợp phím Tab + =.
Câu 8. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí?
A. Tủ lạnh.
B. Bảng từ trắng.
C. Loa Bluetooth.
D. Máy rửa bát.
Câu 9. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến xã hội?
A. Tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến.
B. Khiến con người bị lệ thuộc vào thiết bị công nghệ, lười suy nghĩ.
C. Hao mòn các giá trị truyền thống.
D. Tạo ra cơ hội kinh doanh mới.
Câu 10. Phương án nào sau đây là một ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật?
A. Mua bán trực tuyến.
B. Thực hiện các giao dịch hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến.
C. Làm việc từ xa.
D. Dự báo thời tiết.
Câu 11. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 17. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa của người sử dụng Internet?
A. Viết, đăng các bài đăng quảng bá hình ảnh của trường học.
B. Gửi thư điện tử cho bạn bè.
C. Sử dụng ngôn từ tục tĩu bình luận khi sử dụng mạng xã hội.
D. Like và chia sẻ bài viết vinh danh các bạn học sinh giỏi cấp Quốc gia.
Câu 18. Minh nhận được một liên kết lạ từ một người bạn mới quen trên mạng và yêu cầu chia sẻ liên kết này cho 5 bạn truy cập liên kết để nhận được một phần quà là một chiếc balo rất đẹp. Theo em, Minh có nên làm theo yêu cầu đó không?
A. Chia sẻ để người khác cũng được nhận quà.
B. Không nên chia sẻ vì các bạn đó có thể nhận được quà trước mình.
C. Chia sẻ vì không ảnh hưởng gì đến bản thân mình.
D. Không nên chia sẻ vì có thể lây lan mối đe dọa hoặc lừa dảo đến những người khác.
Câu 19. Quốc hội ban hành Luật An ninh mạng vào năm nào?
A. 2013.
B. 2018.
C. 2020.
D. 2021.
Câu 20. Hành vi nào vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ?
A. Tuỳ tiện chia sẻ đoạn mã chương trình hay sản phẩm số của người khác.
B. Đăng hình ảnh của người khác khi không được phép.
C. Đăng địa chỉ nhà, biển số xe của người khác khi không được phép.
D. Đăng thông tin của tổ chức, doanh nghiệp khi chưa có sự đồng ý.
Câu 21. Một trong những nghị định về sử dụng dịch vụ Internet là gì?
A. Nghị định 72/2013/NĐ-CP.
B. Nghị định 100/2012/NĐ-CP.
C. Nghị định 25/2011/NĐ-CP.
D. Nghị định 64/2007/NĐ-CP.
Câu 22. Luật Công nghệ thông tin có vai trò gì trong việc sử dụng Internet an toàn?
A. Cấm mọi hoạt động trên Internet.
B. Khuyến khích vi phạm pháp luật.
C. Định hướng và bảo vệ người dùng.
D. Tăng cường sử dụng Internet.
Câu 23. Khái niệm nào sau đây liên quan đến luật Công nghệ thông tin?
A. Sở hữu trí tuệ.
B. Tự do báo chí.
C. Quyền trẻ em.
D. An toàn giao thông.
Câu 24. Điều nào sau đây không đúng khi nói về cách xử lý của Facebook nếu người dùng vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng trên Facebook?
A. Facebook sẽ gửi yêu cầu người dùng xóa nội dung vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng.
B. Facebook sẽ xóa/gỡ bỏ bài đăng vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng.
C. Facebook sẽ khóa/xóa tài khoản đăng nội dung vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng.
D. Sẽ không có điều gì xảy ra, trừ khi có người báo cáo bài đăng vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng cho Facebook.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Công nghệ thông tin tác động lên giáo dục và xã hội như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy trình các tác động tiêu cực của công nghệ số đến sức khỏe thể chất của con người.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 2 | 1 | 7 | 1 | 3,75 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | ||||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | |||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. |