Đề thi cuối kì 2 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Toán 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hệ số  của hàm số  là

  1. a = 1 B. a = 0 C. a = -3      D. a = 3

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất

  1. B. C.       D.

Câu 3. Đường thẳng nào trùng với đồ thị của hàm số

  1. B. C.       D.

Câu 4. Phương trình bậc nhất một ẩn  với  có mấy nghiệm

  1. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 1 nghiệm       D. 4 nghiệm

Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình

  1. B. C.       D.

Câu 6. Trên một khúc sông, một chiếc thuyền chạy với vận tốc tối đa đang di chuyển xuôi dòng, một người đứng trên bờ đo được vận tốc của chiếc thuyền là 35 km/h. Biết vận tốc dòng nước là 5 km/h.Hỏi nếu thuyền đó chạy ngược dòng với vận tốc tối đa thì người đứng trên bờ đo được vận tốc của thuyền lúc đó là bao nhiêu?

  1. 30 km/h B. 35 km/h C. 40 km/h      D. 70 km/h

Câu 7. Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy trung điểm M, qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. Chọn kết luận đúng

  1. MN = AC B. N là trung điểm của AC
  2. AB = AC D. MN = BC

Câu 8. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác HIK theo trường hợp (góc – góc) khi?

  1. B.
  2. D.

Câu 9. Sự khác nhau giữ hình đồng dạng và hình đồng dạng phối cảnh

  1. Hình đồng dạng phối cảnh có thể tìm được tâm phối cảnh, còn hình đồng dạng thì không.
  2. Hình đồng dạng phối cảnh không có tâm phối cảnh, hình đồng dạng có tâm phối cảnh.
  3. Hình đồng dạng phối cảnh và hình đồng dạng đều cho ta những hình ảnh giống nhau.
  4. Hình đồng dạng phối cảnh cho ta ảnh sau to hơn ảnh trước, hình đồng dạng cho ảnh sau nhỏ hơn ảnh trước

Câu 10. Gieo cùng lúc hai đồng tiền, xác suất để cả hai cùng xuất hiện mặt ngửa là:

  1. B. C.       D.

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (3 điểm).

  1. Giải phường trình
  2. a) b) c)
  3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một xe khách và một xe tải xuất phát cùng một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B . Mỗi giờ xe khách chạy nhanh hơn xe tải 5 km nên xe khách đến B trước xe tải 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB biết rằng vận tốc xe tải là 40 km/h.

Bài 2. (1 điểm). Minh bỏ 7 viên bi đen và 3 viên bi trắng vào một cái túi, mỗi lần Minh lấy ra ngẫu nhiên một viên bi từ túi, xem viên bi đó có màu gì rồi bỏ lại viên bi đó vào túi. Minh đã thực hiện 100 lần và thấy có 58 lần lấy được bi đen. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “

Minh lấy được viên bị đen ”

Bài 3. (2,5 điểm). Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho . Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K.

  1. Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác BKE.
  2. Gọi H là hình chiếu của C trên DE. Chứng minh: AD.HD = HC.AE
  3. Tính diện tích tam giác CDK khi độ dài AB = 6cm.

Bài 4. (1,5 điểm). Cho hàm số

  1. a) Vẽ đồ thị hàm số trên
  2. b) Tìm m để đường thẳng (với m là tham số) cắt đồ thị hàm số tại một điểm có tung độ bằng 1.

 


 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………


 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.  

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

D

C

A

A

B

D

A

A

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Bài 1

(2,5 điểm)

1. a)                                    

Nghiệm của phương trình là

0,25

0,25

b)

Vậy nghiệm của phương trình là

0,25

0,25

c)

Vậy nghiệm của phương trình là

0,25

0,25

2.

Đổi 30 phút =  giờ

Gọi  (km) là quãng đường AB. ĐK:

Thời gian xe tải đi hết quãng đường AB là  (giờ)

Thời gian xe khách đi hết quãng đường AB là  (giờ)

Theo đề bài ta có phương trình:

Giải phương trình ta được: (TMĐK)

Vậy quãng đường AB dài 180 km.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2

(1,5 điểm)

Xác suất thực nghiệm của biến cố Minh lấy được viên bi đen là

1

Bài 3

(2,5 điểm)

 

0,25

a) Xét ∆AED và ∆BKE có:

 ( 2 góc đối đỉnh)

⟹ ∆AED ∼ ∆BEK (g.g)   (đpcm)

0,25

0,25

0,25

b) Ta có:  (cùng phụ  )

Xét ∆AED và ∆HDC có:

 (cmt)

⟹ ∆AED ∼ ∆HDC (g.g)

⟹  ⟹ AD.HD = AE. HC (đpcm)

0,25

0,25

0,25

0,25

c) Vì KC//AD nên theo định lí Ta-lét ta có:

Mà AB = AD = 6cm ⟹ KB = 3cm

⟹ KC = KB + BC = 3 + 6 = 9 (cm)

S∆KCD = .KC.DC = . 9.6 = 27 (cm2)

Vậy S∆KCD = 27 cm2

0,25

0,25

Bài 4

(1 điểm)

a)

HS xác định đúng 2 điểm mà đồ thị hàm số đi qua.

HS vẽ được đồ thị hàm số.

b) Điều kiện để đường thẳng y = ( m – 3).x + 1 - 2m cắt đồ thị hàm số y = 2x + 5 cắt nhau là m – 3 ≠ 2 ⇔ m ≠ 5.
Đường thẳng (2) y = (m – 3).x + 1 - 2m cắt đường thẳng (1) y = 2x + 5 tại một điểm có tung độ bằng 1 (y = 1), thay y = 1 vào (1)
y = 2x + 5 ta tìm được hoành độ giao điểm x = -2.

0,25

0,25

0,5

0,5

      

        *Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng, học sinh được hưởng trọn số điểm.


 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 5.

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

2

 

1

1

 

1

 

 

3

2

0,6+1,5

Chương 6.

PHƯƠNG TRÌNH

1

 

1

2

1

2

 

 

3

4

0,6+3

Chương 7.

ĐỊNH LÍ THALÈS

 

1

1

 

 

 

 

 

1

1

0,2+1

Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG

1

 

1

1

 

 

 

1

2

2

0,4+1,5

Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

0,2+1

Tổng số câu TN/TL

4

1

5

3

1

4

 

1

10

10

 

Điểm số

0,8

1

1

2,5

0,2

4

 

0,5

2

8

 

Tổng số điểm

1,8 điểm

18 %

3,5 điểm

35%

4,2 điểm

42 %

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

10 điểm


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

 

 

 

 

3. Hàm số bậc nhất

Nhận biết

Nhận biết được dạng tổng quát của hàm số bậc nhất.

 

2

 

C1, 2

Thông hiểu

Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất

1

 

B4a

 

Vận dụng

- Tìm được giá trị của ẩn để hàm số đi qua điểm cho trước.

- Xác định được giá trị của ẩn để tính được diện tích tam giác, độ dài đoạn thẳng, khoảng cách.

 

 

 

 

4. Hệ số góc của đường thẳng

 

 

 

 

 

 

 

Thông hiểu

Dựa vào hệ số góc để nhận biết các đường thẳng song song, cắt nhau hoặc trùng nhau.

 

1

 

C3

Vận dụng

- Tìm giá trị của  khi biết được hệ số góc.

- Viết phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.

1

 

B4b

 

CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH

 

 

 

 

1. Phương trình bậc nhất một ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết

- Nhận biết phương trình.

- Tìm được nghiệm của phương trình.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Giải được một số các phương trình ở nhiều dạng biến đổi.

2

1

B1.1a+b

C5

 

Vận dụng

- Phối hợp các phương pháp ở mức cơ bản để giải phương trình

1

 

B1.1c

 

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.

Vận dụng

Sử dụng lập luận, phương pháp biến đổi linh hoạt các công thức, định lí để thực hiện bài toán thực tế.

1

 

B1.2

 

CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS

 

 

 

 

1. Định lí Thalès trong tam giác

Thông hiểu

Vận dụng định lí để chứng minh song song, hoặc tính độ dài cách cạnh cơ bản.

 

 

 

 

Vận dụng

Ứng dụng định lí để tính khoảng cách, độ dài cảu vật thể, trong các bài toán thực tế.

 

 

 

 

2. Đường trung bình của tam giác

Thông hiểu

Sử dụng tính chất đường trung bình để suy ra đường thẳng bằng  độ dài đáy và để suy ra song song.

 

1

 

C7

3. Tính chất đường phân giác của tam giác

Thông hiểu

Sử dụng tính chất đường phân giác để suy ra tỉ số.

1

 

B3.a

 

Vận dụng

Ứng dụng tỉ số để chứng minh cạnh bằng nhau. Tính độ dài cạnh.

 

 

 

 

Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG

 

 

 

 

2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Thông hiểu

– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.

1

1

B3b

C8

Vận dụng cao

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.

1

 

B3c

 

3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Thông hiểu

– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.

 

 

 

 

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).

 

 

 

 

4. Hai hình đồng dạng

Nhận biết

– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.

– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.

 

1

 

C9

Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

 

 

 

 

1. Mô tả xác suất bằng tỉ số

Vận dụng

– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.

1

 

B2

 

2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm

Nhận biết

– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.

 

1

 

C10

        

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay