Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Cắt may - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Câu 1 (0,25 điểm). Đặc điểm của trang phục tạo cảm giác thon gọn, cao lên là:

A. kiểu áo và quần rộng.

B. kiểu áo kẻ sọc dọc. 

C. kiểu áo kẻ sọc ngang.

D. kiểu áo có nếp phồng.

Câu 2 (0,25 điểm). Bước thứ năm trong thực hiện lựa chọn trang phục là gì?

A. Chọn loại trang phục.

B. Chọn kiểu trang phục.

C. Chọn màu sắc, họa tiết trang phục.

D. Chọn chất liệu vải.

Câu 3 (0,25 điểm). Trang phục truyền thống của Việt Nam là:

A. Áo dài.

B. Kimono.

C. Hanbuk.

D. Hán phục.  

Câu 4 (0,25 điểm).  Để lựa chọn trang phục, chúng ta cần thực hiện qua bao nhiêu bước?

A.Năm bước.

B. Sáu bước.

C. Bảy bước.

D. Tám bước.

Câu 5 (0,25 điểm).  Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng.

B. Màu sắc.

C. Kiểu dáng và màu sắc.

D. Rất đơn điệu.

Câu 6 (0,25 điểm). Đâu là tiêu chí đánh giá cách lựa chọn kiểu dáng trang phục theo vóc dáng?

A. Điều kiện sinh hoạt.

B. Kiểu dáng tươm tất, lịch sự.

C. Màu sắc, đường nét cắt may.

D. Hoa văn giữa áo và quần.

Câu 7 (0,25 điểm): Trang phục ở nhà có đặc điểm:

A. Kiểu dáng ôm sát cơ thể.

B. Kiểu dáng thoái mái, thấm hút mồ hôi.

C. Kiểu dáng sang trọng, lịch sự.

D. Kiểu dáng nhẹ nhàng. 

Câu 8 (0,25 điểm): Có mấy bước để lựa chọn trang phục theo vóc dáng:

A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 9 (0,25 điểm). Đâu là kiểu trang phục không phù hợp với người lớn tuổi?

A. Trang phục nhiều màu sắc nổi bật.

B. Trang phục cổ điển.

C. Trang phục tối giản.

D. Trang phục không có họa tiết rườm rà.

Câu 10 (0,25 điểm). Một bộ trang phục đẹp sẽ giúp chúng ta cảm thấy:

A. Tự ti, e thẹn.

B. Sang trọng, quý phái.

C. Tự tin, lịch sự.

D. Bình thường.

Câu 11 (0,25 điểm). Màu vải nào có thể phù hợp may quần áo cho mọi lứa tuổi.

A. Màu đỏ, màu đen.

B. Màu vàng, màu trắng.

C. Màu trắng, màu đen.

D. Màu tím, màu xanh.

Câu 12 (0,25 điểm). Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục, chúng ta cần phải có gì?

A.Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo.

B. Chỉ cần có áo đẹp.

C. Có quần áo đẹp.

D. Có giày dép đẹp.

Câu 13 (0,25 điểm). Những trang phục nào dưới đây luôn phù hợp với các xu hướng thời trang ở nhiều thời kì? 

A. Chân váy chữ A, chân váy tulip, tay áo dơi. 

B. Quần tây, áo sơ mi, áo phông, chân váy chữ A. 

C. Chân váy tutu, áo ba lỗ, túi da lớn.

D. Trang phục màu neon, quần jean ôm sát. 

Câu 14 (0,25 điểm). Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:

A. Lựa chọn giống nhau ở mọi lứa tuổi.

B. Lựa chọn khác nhau ở mọi lứa tuổi.

C. Lựa chọn và sử dụng khác nhau ở mọi lứa tuổi.

D. Lựa chọn và sử dụng giống nhau ở mọi lứa tuổi.

Câu 15 (0,25 điểm). Cách nào dưới đây là cách phối hợp hoa văn?

A. Phối hợp trang phục có hoa văn với trang phục có kiểu dáng rộng phù hợp với phong cách và thẩm mỹ của người mặc.

B. Phối trang phục có hoa văn với phụ kiện khác màu sắc và chân váy cầu kì, nhiều họa tiết. 

C. Phối hợp trang phục có hoa văn với trang phục may bằng vải trơn có màu giống với màu của  một trong những màu chính của hoa văn. 

D. Phối hợp trang phục có hoa văn với các kiểu dáng trang phục thoải mái, có nhiều họa tiết sinh động. 

Câu 16 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc?

A. Chất liệu, màu sắc.

B. Kiểu dáng.

C. Đường nét, họa tiết.

D. Khối lượng trang phục.

Câu 17 (0,25 điểm). Phong cách nào dưới đây phù hợp với trẻ con.

A. Trang phục cầu kì, rườm rà.

B. Trang phục kín đáo, hoa văn lịch sự.

C. Trang phục thoải mái, có độ co giãn, thấm hút mồ hôi.

D. Trang phục bó sát, khó di chuyển. 

Câu 18 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm.

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp.

D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân.

Câu 19 (0,25 điểm). Khi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục:

A. Vải lụa, trang phục bó sát, giày cao gót.

B. Vải tổng hợp, khó thấm hút mồ hôi, dép lê.

C. Vải sợi bông, trang phục rộng, giày thể thao.

D. Vải sợi bông, trang phục bó sát, dép lê.

Câu 20 (0,25 điểm). Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp.

B. Chọn vải phù hợp.

C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt.

D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc.

Câu 21 (0,25 điểm). Khi đi học em lựa chọn trang phục nào?

A. Đồng phục học sinh.

B. Trang phục dân tộc.

C. Trang phục lễ hội.

D. Trang phục dạ tiêc.

Câu 22 (0,25 điểm). Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với:

A. Giày cao gót.

B. Giày thể thao.

C. Giày búp bê.

D. Dép lê.

Câu 23 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, cần phải làm gì sau khi chọn chất liệu vải?

A. Chọn màu sắc, họa tiết trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang. 

B. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

C. Chọn phụ kiện đi kèm trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

D. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh. 

Câu 24 (0,25 điểm). Đối với người cao, gầy sẽ lựa chọn trang phục có kiểu dáng thế nào?

A. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có đường cắt ngang có xếp li.

B. Quần áo vừa với cơ thể, có các đường cắt dọc theo thân.

C. Quần áo xếp li tạo độ phông vừa phải.

D. Quần áo bó sát, vải bóng.

 B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

 Câu 1 (3,0 điểm). Em hãy trình bày tiêu chí đánh giá cách phối hợp trong phục.

Câu 2 (1,0 điểm). Bạn A có dạng người chuppy nhưng bạn thường xuyên mặc đồ rộng vì nghĩ sẽ che được khuyết điểm của cơ thể. Nhưng khi mặc độ rộng sẽ tạo cảm giác bạn bị béo và lùn hơn. Nếu là bạn của A em sẽ khuyên bạn đổi sang trang phục như nào? Vì sao?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………………  …………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………       …………………………………………………………………………………………      …………………………………………………………………………………………  

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục

8

1

10

0

6

0

0

1

24

2

10

 

Tổng số câu TN/TL

8

1

10

0

6

0

0

1

24

2

10,0

 

Điểm số

2,0

3,0

2,5

0

1,5

0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

 

Tổng số điểm

5,0 điểm

50%

2,5 điểm

25%

 1,5 điểm

15%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm


 

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

Chủ đề 1

24

2

Lựa chọn trang phục

Nhận biết

- Nhận biết đặc điểm của trang phục.

- Nhận biết được các bước lựa chọn trang phục.

- Nhận biết được quốc phục của nước ta.

- Nhận biết được sự đang dạng của trang phục.

- Trình bày được các tiêu chí đánh giá cách phối hợp trang phục.

8

1

C1, 

C2,

C3, 

C4, C5, C6, C7, C8

C1 (TL)

Thông hiểu

- Chỉ ra được trang phục nào không phù hợp với người lớn tuổi.

- Biết được ý nghĩa của một bộ trang phục đẹp.

- Xác định được màu vải phù hợp để lựa chọn trang phục.

- Chỉ ra được những trang phục phù hợp với xu hướng thời trang qua nhiều thời kì.

- Nhận diện được trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc.

- Nắm rõ được các tiêu chí phối đồ.

10

C9, C10,  C11, 

C12, C13, C14, C15, C16,C17,  C18

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức đã học để lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hay các trường hợp trong cuộc sống.

6

C19, C20, C21, C22, 

C23, C24

Vận dụng cao

Chỉ ra và giải thích được phong cách và lựa chọn trang phục phù hợp với dáng người.

1

C2 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay