Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Cắt may - Chân trời sáng tạo - Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Công nghệ 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Cắt may chân trời sáng tạo

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1 (0,25 điểm). Có mấy phương thức lựa chọn trang phục?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2 (0,25 điểm). Điền cụm từ thích hợp vào dấu ba chấm: “Với vóc dáng khác nhau ở mỗi người, sẽ…”

A. Phù hợp với kiểu dáng khác nhau.

B. Phù hợp với màu sắc khác nhau.

C. Phù hợp với chất liệu khác nhau.

D. Phù hợp với kiểu dáng, màu sắc, vật liệu như nhau.

Câu 3 (0,25 điểm). Căn cứ vào lứa tuổi, chúng ta chia trang phục ra làm mấy loại:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 4 (0,25 điểm). Theo hoàn cảnh sử dụng trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5 (0,25 điểm). Phong cách thời trang phù hợp với người trung tuổi là:

A. phong cách học đường.

B. phong cách cổ điển.

C. phong cách tối giản.

D. phong cách kín đáo. 

Câu 6 (0,25 điểm). Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào?

A. Đẹp.

B. Phù hợp với hoàn cảnh.

C. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh.

D. Đắt tiền.

Câu 7 (0,25 điểm). Đặc điểm của trang phục tạo cảm giác đầy đặn, thấp xuống là:

A. váy liền thân.

B. giày đế thấp.

C. thắt lưng nhỏ.

D. áo hoa văn nhỏ. 

Câu 8 (0,25 điểm). Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục:

A. Chỉ cần có quần đẹp.

B. Có quần áo đẹp.

C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo.

D. Có giày, dép đẹp.

Câu 9 (0,25 điểm). Đâu là loại trang phục trẻ em thường sử dụng?

A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng, dễ thấm hút mồ hôi, tươi sáng.

B. Đa dạng, phong hoá kiểu dáng và chất lượng, màu sắc tươi trẻ.

C. Kiểu dáng, chất liệu màu sắc trang nhã.

D. Quần áo bó sát, mài sắc tươi trẻ.

Câu 10 (0,25 điểm). Kiểu áo vừa sát với cơ thể sẽ tạo cảm giác:

A. Béo ra, thấp xuống.

B. Thấy xuống, gầy đi.

C. Gầy đi, cao lên.

D. Béo ra, cao lên.

Câu 11 (0,25 điểm). Đặc điểm nào dưới đây của trang phục không tạo cảm giác thon gon, cao lên? 

A. Mặt vải mờ đục, trơn phẳng.

B. Đường nét cắt may dọc theo thân.

C. Màu nhạt, tươi sáng. 

D. Phụ kiện túi dài qua hông.

Câu 12 (0,25 điểm). Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm.

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp.

D. Vừa sát cơ thể, các đường cắt dọc theo thân.

Câu 13 (0,25 điểm). Đối với người vóc dáng béo, thấp cần lựa chọn và sử dụng loại vải như nào?

A. Mặt vải bóng.

B. Mặt vải trơn, phẳng, có độ đàn hồi.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp, độ đàn hồi.

D. Vải lụa bóng, lụa, đồ rộng.

Câu 14 (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây của trang phục không tạo cảm giác đầy đặn, thấp xuống?

A. Đường nét may cắt ngang lưng.

B. Áo có nhiều lớp, dún.

C. Mặt vải bóng, thô, xốp.

D. Màu đậm tối.

Câu 15 (0,25 điểm). Cách nào dưới đây là cách phối hợp hoa văn?

A. Phối hợp trang phục có hoa văn với trang phục có kiểu dáng rộng, phù hợp với phong cách và thẩm mỹ của người mặc.

B. Phối trang phục có hoa văn với phụ kiện khác màu sắc và chân váy cầu kì, nhiều hoạ tiết.

C. Phối hợp trang phục có hoa văn với trang phục may bằng vải trơn có màu giống với màu của một trong những màu chính của hoa văn.

D. Phối hợp trang phục có hoa văn với các kiểu dáng trang phục thoải mái, có nhiều hoạ tiết sinh động.

Câu 16 (0,25 điểm). Đối với người có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào?

A. Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt.

B. Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm.

C. Màu tươi sáng, đồng màu.

D. Màu nóng như đỏ, cam neon.

Câu 17 (0,25 điểm). Một bộ trang phục đẹp và phù hợp với hoàn cảnh sẽ giúp ta cảm thấy:

A. Lịch sự.

B. Tự tin.

C. Tự tin và lịch sự.

D. Bình thường.

Câu 18 (0,25 điểm). Phối hợp phụ kiện với trang phục cần chú ý gì? 

A. Phụ kiện đồng bộ về cả màu sắc và kiểu dáng với trang phục.

B. Phụ kiện không đồng bộ với màu sắc và kiểu dáng trang phục.

C. Chỉ sử dụng một kiểu phụ kiện.

D. Phụ kiện sử dụng chỉ chọn một màu. 

Câu 19 (0,25 điểm). Bạn em cao và gầy, em sẽ lựa chọn loại vải có những đặc điểm nào để tặng quà cho bạn gái?

A. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc.

B. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang.

C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang.

D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.

Câu 20 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, cần phải thực hiện bước nào trước khi chọn kiểu dáng trang phục? 

A. Chọn phụ kiện đi kèm trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

B. Chọn màu sắc, họa tiết trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang. 

C. Chọn chất liệu vải phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang. 

D. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh. 

Câu 21 (0,25 điểm). Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện?

A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp.

B. Chọn vải phù hợp.

C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt.

D. Xác định đặc điểm về vọc dáng người mặc.

Câu 22 (0,25 điểm). Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là:

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì.

B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng.

C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người.

D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì.

Câu 23 (0,25 điểm). Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn:

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động.

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

Câu 24 (0,25 điểm). Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?

A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hoà, thường dược may tự vải sợi pha.

B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, có màu sắc sẫm màu, thường được may từ vải sợi bông.

C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng, có thể là trang phục truyền thống, tuỳ thuộc vào tính chất lễ hội.

D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên.

Câu 25 (0,25 điểm). Chọn đặc điểm của trang phục phù hợp với dáng người ở hình bên.

Tech12h

A. Kiểu áo rộng, màu sắc tươi sáng.

B. Kiểu áo hoa văn to, màu nhạt. 

C. Váy liền thân, hoa văn nhỏ. 

D. Thắt lưng to bản, giày đế thấp. 

Câu 26 (0,25 điểm). Trong quy trình lựa chọn trang phục, cần phải làm gì sau khi chọn chất liệu vải?

A. Chọn màu sắc, họa tiết trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang. 

B. Chọn kiểu dáng trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

C. Chọn phụ kiện đi kèm trang phục phù hợp với đặc điểm người mặc và xu hướng thời trang.

D. Chọn loại trang phục phù hợp với hoàn cảnh. 

Câu 27 (0,25 điểm). Phối hợp phụ kiện với trang phục cần chú ý gì? 

A. Phụ kiện đồng bộ về cả màu sắc và kiểu dáng với trang phục.

B. Phụ kiện không đồng bộ với màu sắc và kiểu dáng trang phục.

C. Chỉ sử dụng một kiểu phụ kiện.

D. Phụ kiện sử dụng chỉ chọn một màu. 

Câu 28 (0,25 điểm). Nên lưu ý điều gì khi lựa chọn trang phục? 

Chọn đáp án đúng nhất. 

A. Chọn những kiểu dáng theo xu hướng được xã hội lựa chọn, phù hợp với xu hướng thời trang để tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại, phù hợp đặc điểm bản thân.

B. Chọn kiểu trang phục phản ánh cá tính riêng của mình, khác với xu hướng thời trang để tạo dấu ấn riêng mình. 

C. Chọn kiểu trang phục dựa trên giá cả, tạo vẻ đẹp trang trọng, lịch thiệp và hiện đại. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày các tiêu chí đánh giá khi lựa chọn trang phục.

Câu 2 (1,0 điểm). Em hiểu như thế nào là “Thời trang bền vững”?

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  

Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục

8

1

12

0

8

0

0

1

28

2

10

 

Tổng số câu TN/TL

8

1

12

0

8

0

0

1

28

2

10,0

 

Điểm số

2,0

2,0

3,0

0

2,0

0

0

1,0

7,0

3,0

10,0

 

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ MÔ ĐUN CẮT MAY 9 

BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

Chủ đề 1

28

2

Lựa chọn trang phục

Nhận biết

- Nhận biết được các phương thức lựa chon trang phục.

- Nhận biết được các phát biểu không đúng về vóc dáng khác nhau của mỗi người.

- Nhận biết được các cách sử dụng trang phục.

- Nhận biết được phong cách phù hợp với người trung tuôi.

- Nhận biết được phong cách lựa chọn trang phục theo vóc dáng.

- Trình bày được các tiêu chí đánh giá khi lựa chọn trang phục.

8

1

C1, 

C2,

C3, 

C4, C5, C6, C7, C8

C1 (TL)

Thông hiểu

- Biết được loại trang phục nào phù hợp với trẻ em.

- Biết được đặc điểm của một số trang phục.

- Nhận diện được đặc điểm của trang phục không ảnh hưởng đến vóc dáng người mặc.

- Chỉ ra được một số đặc điểm phối đồ.

- Nêu được điều cần lưu ý khi phối hợp phụ kiện với trang phục.

- Xác định được điều cần lưu ý khi lựa chọn trang phục.

12

C9, C10,  C11, 

C12, C13, C14, C15, C16,C17,  C18, C28, C28

Vận dụng

Vận dụng được kiến thức đã học để lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hay các trường hợp trong cuộc sống.

Chọn được đặc điểm của trang phục phù hợp với hình đã cho.

- Xác định được việc cần làm sau khi chọn chất liệu vải.

8

C19, C20, C21, C22, 

C23, C24, C25, C26

Vận dụng cao

Chỉ ra và giải thích được thế nào là thời trang bền vững. 

1

C2 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 Cắt may Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay